Bộ sưu tập câu đối nhà từ đường, nhà thờ họ

Trương Huyền 105 0 26491

Trong một nhà từ đường, nhà thờ họ, ngoài bàn thờ là sản phẩm nội thất chính, các bạn sẽ thấy sự xuất hiện của những câu đối bằng chữ Hán, chữ Hán Nôm… treo cạnh bàn thờ. Nhiều người có thể chưa biết sự xuất hiện của những câu đối này có ý nghĩa gì. Vì vậy, trong bài viết lần này, Vietnamarch xin mời các bạn cùng tìm hiểu về ý nghĩa của những câu đối trong nhà từ đường, nhà thờ họ và bộ sưu tập câu đối nhà từ đường, nhà thờ họ hay gặp, mời các bạn cùng tham khảo nhé!

>>Xem ngay: Tổng hợp những mẫu hoành phi, đại tự đẹp cho phòng thờ, nhà thờ họ, đình chùa.

1. Ý nghĩa của câu đối trong nhà từ đường, nhà thờ họ

Thông thường trong nhà thờ họ, có hoành phi thì sẽ thường có thêm câu đối bên cạnh. Câu đối có thể nói là một sản phẩm văn hóa từ thời xưa của người Việt, khi những câu đối này được trưng bày trong đình, đền, chùa, nhà từ đường, nhà thờ họ thì nó lại mang đến ý nghĩa tâm linh to lớn. Câu đối nhà thờ họ là một cặp câu đối xứng nhau, có tên gọi khác là doanh thiếp, doanh liên hoặc đối liên. Câu đối nhà thờ họ thường được khắc trên gỗ sơn son, thiếp vàng, chữ trên câu đối là màu đen, đỏ hoặc vàng tùy vào cách phối màu.

Bộ sưu tập câu đối nhà từ đường, nhà thờ họ > Mẫu câu đối phòng thờ đẹp

Mẫu câu đối phòng thờ đẹp

2. Một số mẫu câu đối thường được sử dụng trong nhà từ đường, nhà thờ họ

Mẫu 1. Chữ và âm Hán
德大教傢祖宗盛 (Đức đại giáo gia tổ tiên thịnh)
功膏開地後世長 (Công cao khai địa hậu thế trường)
Dịch nghĩa
Công cao mở đất lưu hậu thế
Đức cả rèn con rạng tổ tông

Mẫu 2. Chữ và âm Hán
本根色彩於花叶 (Bản căn sắc thái ư hoa diệp)
祖考蜻神在子孙 (Tổ khảo tinh thần tại tử tôn)
Dịch nghĩa
Sắc thái cội cành thể hiện ở hoa lá
Tinh thần tổ tiên trường tồn trong cháu con

Bộ sưu tập câu đối nhà từ đường, nhà thờ họ > Mẫu câu đối nhà từ đường

Mẫu câu đối nhà từ đường

Mẫu 3. Chữ và âm Hán
有開必先明德者遠矣 (Hữu khai tất tiên, minh đức giả viễn hỹ)
克昌厥後继嗣其煌之 (Khắc xương quyết hậu, kế tự kỳ hoàng chi)
Dịch nghĩa
Lớp trước mở mang, đức sáng lưu truyền vĩnh viễn,
Đời sau tiếp nối, phúc cao thừa kế huy hoàng.

Mẫu 4. Chữ và âm Hán
木出千枝由有本 (Mộc xuất thiên chi do hữu bản)
水流萬派溯從源 (Thuỷ lưu vạn phái tố tòng nguyên)
Dịch nghĩa
Cây chung nghìn nhánh sinh từ gốc
Nước chảy muôn dòng phát tại nguồn

Bộ sưu tập câu đối nhà từ đường, nhà thờ họ > Mẫu câu đối nhà thờ họ đẹp

Mẫu câu đối nhà thờ họ đẹp

Mẫu 5. Chữ và âm Hán
梓里份鄉偯旧而江山僧媚 (Tử lý phần hương y cựu nhi giang sơn tăng mỵ)
松窗菊徑归来之景色添春 (Tùng song cúc kính quy lai chi cảnh sắc thiêm xuân)
Dịch nghĩa
Sông núi quê xưa thêm vẻ đẹp,
Cúc tùng cành mới đượm mầu Xuân

Mẫu 6. Chữ và âm Hán
欲求保安于後裔 (Dục cầu bảo an vu hậu duệ)
須凭感格於先灵 (Tu bằng cảm cách ư tiên linh)
Dịch nghĩa:
Nhờ Tiên tổ anh linh phù hộ
Dìu cháu con tiến bộ trưởng thành

Bộ sưu tập câu đối nhà từ đường, nhà thờ họ > Mẫu câu đối, hoành phi sơn nhũ vàng

Mẫu câu đối, hoành phi sơn nhũ vàng

Mẫu 7. Chữ và âm Hán
百世本枝承旧荫 (Bách thế bản chi thừa cựu ấm)
千秋香火壮新基 (Thiên thu hương hoả tráng tân cơ)
Dịch nghĩa:
Phúc xưa dày, lưu gốc cành muôn thủa
Nền nay vững, để hương khói nghìn thu

Mẫu 8. Chữ và âm Hán
德承先祖千年盛 (Đức thừa tiên tổ thiên niên thịnh)
愊荫兒孙百世荣 (Phúc ấm nhi tôn bách thế gia)
Dịch nghĩa:
Tổ tiên tích Đức ngàn năm thịnh
Con cháu nhờ ơn vạn đại vinh

Bộ sưu tập câu đối nhà từ đường, nhà thờ họ > Mẫu câu đối sơn son thếp vàng truyền thống

Mẫu câu đối sơn son thếp vàng truyền thống

Mẫu 9. Chữ và âm Hán
族姓贵尊萬代長存名继盛 (Tộc tính quý tôn, vạn đại trường tồn danh kế thịnh)
祖堂灵拜千年恒在德流光 (Tổ đường linh bái, thiên niên hắng tại đức lưu quang)
Dịch nghĩa:
Họ hàng tôn quý, công danh muôn thủa chẳng phai mờ
Tổ miếu linh thiêng, phúc đức ngàn thu còn toả sáng

Mẫu 10. Chữ và âm Hán
祖德永垂千载盛 (Tổ đức vĩnh thuỳ thiên tải thịnh)
家风咸乐四时春 (Gia phong hàm lạc tứ thời xuân)
Dịch nghĩa:
Đức Tổ dài lâu muôn đời thịnh
Nếp nhà đầm ấm bốn mùa Xuân

Bộ sưu tập câu đối nhà từ đường, nhà thờ họ > Mẫu câu đối, hoành phi chữ Hán có kèm chữ quốc ngữ

Mẫu câu đối, hoành phi chữ Hán có kèm chữ quốc ngữ

Mẫu câu đối chữ hán 9 chữ
Mẫu 11. Chữ và âm Hán
有 開 必 先 明 德 者 遠 矣 (Hữu khai tất tiên, minh đức giả viễn hỹ)
克 昌 厥 後 继 嗣 其 煌 之(Khắc xương quyết hậu, kế tự kỳ hoàng chi)

Dịch Nghĩa
Lớp trước mở mang, đức sáng lưu truyền vĩnh viễn,
Đời sau tiếp nối, phúc cao thừa kế huy hoàng.

Mẫu 12. Chữ và âm Hán

上 不 负 先 祖 贻 流 之 庆 (Thượng bất phụ tiên tổ di lưu chi khánh)

下 足 为 後 人 瞻 仰 之 标 (Hạ túc vi hậu nhân chiêm ngưỡng chi tiêu)

Dịch nghĩa
Trên nối nghiệp Tổ tiên truyền lại,
Dưới nêu gương con cháu noi theo.

>>Xem thêm: 101 mẫu bàn thờ, tủ thờ đẹp – chuẩn phong thủy

3. Liên hệ đơn vị thiết kế nhà thờ họ, câu đối nhà thờ họ đẹp.

Quý khách hàng cần tư vấn về các mẫu câu đối đẹp cho phòng thờ, từ đường, nhà thờ họ, nội thất đồ thờ cúng đẹp, phù hợp với không gian sống nhà mình mà vẫn chuẩn phong thủy, vui lòng liên hệ với chúng tôi để được các chuyên gia tư vấn tốt nhất theo địa chỉ:

Công ty Kiến trúc – Nội thất Vietnamarch

Địa chỉ: Số 61 Nguyễn Xiển, Thanh Xuân, Hà Nội
Tel: 04.6681.2328 – Hotline: 0918.248.297 (24/7)
Lịch làm việc: 8h30 – 17h30 từ T2 – T6 8h30 – 12h30 T7
Website: vietnamarch.com.vn
Email: vietnamarch.ltd@gmail.com

34 đánh giá

Bình luận