Tiêu chuẩn thiết kế khách sạn 1 sao, 2 sao, 3 sao, 4 sao, 5 sao toàn tập mới nhất 2023

holien 145 0 110

Khi bạn thiết kế bất kỳ một loại hình kinh doanh nào cũng cần phải có những tiêu chuẩn nhất định. Kinh doanh khách sạn cũng vậy. Không phải cứ khách sạn xây là xong mà cần có các tiêu chuẩn đánh riêng. Các chủ đầu tư cần phải cập nhật và nắm bắt các tiêu chuẩn thiết kế khách sạn mới nhất.

1.Thiết kế khách sạn là gì?

Tiêu chuẩn thiết kế khách sạn 1 sao, 2 sao, 3 sao, 4 sao, 5 sao toàn tập mới nhất 2023 > Tiêu chuẩn thiết kế khách sạn mới nhất 2020 bạn cần biết

Thiết kế khách sạn là gì?

Để hiểu rõ hơn về tiêu chuẩn thiết kế khách sạn là gì? thì chúng ta cần hiểu thiết kế khách sạn là gì? Theo cách hiểu cơ bản nhất thì thiết kế khách sạn chính là việc thiết kế một công trình có kiến trúc và phong cách kiên cố. Được xây dựng có quy mô với nhiều tầng và nhiều phòng. Số phòng tối thiểu của 1 khách sạn là 10 phòng. Trong các phòng được trang bị bởi các cơ sở vật chất hiện đại, tiên nghi và đạt chất lượng. Ngoài ra còn có các dịch vụ kinh doanh phục vụ khách hàng như ăn uống, vui chơi, thư giãn và một số loại hình dịch vụ khác phục vụ khách hàng.  

Đối với từng khách sạn hạng sao khác nhau sẽ có những tiêu chuẩn thiết kế khác nhau. Đồng thời đây cũng là yếu tố quy định đẳng cấp cũng như khẳng định chất lượng dịch vụ của các hạng sao.

2. Một số loại hình khách sạn đang hoạt động hiện nay

2.1 Khách sạn phổ thông

Tiêu chuẩn thiết kế khách sạn 1 sao, 2 sao, 3 sao, 4 sao, 5 sao toàn tập mới nhất 2023 > Tiêu chuẩn thiết kế khách sạn mới nhất 2020 bạn cần biết

Khách sạn phổ thông

Đây là loại hình đang được kinh doanh và vận hành phổ biến nhất hiện nay. Về mặt kiến trúc khách sạn đảm bảo đủ số phòng, nhiều tầng. Khách sạn được trang bị các thiết bị nhằm phục vụ mục đích kinh doanh. Khách sạn đáp ứng nhu cầu nghỉ ngơi, ăn uống, vui chơi cho khách hàng lưu trú tại đây. 

Khách sạn là một loại hình doanh nghiệp do tư nhân hay liên doanh đứng ra đăng ký kinh doanh theo quy định của pháp luật. Mục đích cuối cùng là nhằm đem lại lợi nhuận cho doanh nghiệp.

2.2 Khách sạn nghỉ dưỡng( resort)

Tiêu chuẩn thiết kế khách sạn 1 sao, 2 sao, 3 sao, 4 sao, 5 sao toàn tập mới nhất 2023 > Tiêu chuẩn thiết kế khách sạn mới nhất 2020 bạn cần biết

Khách sạn nghỉ dưỡng( resort) đạt tiêu chuẩn thiết kế

Là loại hình cư trú được xây dựng thành khối hoặc thành quần thể. Bên trong bao gồm các khu biệt thự, nhà thấp tầng, căn hộ,… Và thường được thiết kế xung quanh là không gian thiên nhiên đẹp. Có bầu không khí trong lành có thể là gần biển, gần sông, gần núi,… Nhằm đảm bảo chất lượng về cơ sở vật chất, trang thiết bị và các dịch vụ cần thiết. Để phục vụ tốt nhất cho nhu cầu nghỉ dưỡng, giải trí, tham quan,… của du khách.

>> Xem thêm: Thiết kế khách sạn sang trọng với nội thất cao cấp bậc nhất ở Macau

2.3 Khách sạn nổi 

Tiêu chuẩn thiết kế khách sạn 1 sao, 2 sao, 3 sao, 4 sao, 5 sao toàn tập mới nhất 2023 > Tiêu chuẩn thiết kế khách sạn mới nhất 2020 bạn cần biết

Khách sạn nổi đẹp thơ mộng

Đây là loại hình khách sạn neo đậu trên mặt nước. Nhưng luôn đảm bảo về chất lượng cơ sở vật chất, trang thiết bị và chất lượng phục vụ tốt nhất tới du khách. Đem lại cho khách hàng sự tự do thoải mái ngắm nhìn cảnh vật sông nước.

2.4 Khách sạn bên đường

Tiêu chuẩn thiết kế khách sạn 1 sao, 2 sao, 3 sao, 4 sao, 5 sao toàn tập mới nhất 2023 > Tiêu chuẩn thiết kế khách sạn mới nhất 2020 bạn cần biết

Khách sạn bên đường

Đây là loại hình lưu trú du lịch được xây dựng gần đường giao thông, có bãi đỗ xe. Nhằm phục vụ nhu cầu lưu trú của đối tượng khách du lịch sử dụng các  phương tiện giao thông đường bộ như xe máy, ô tô. Họ có thể là những người đi du lịch hoặc nghỉ ngơi giữa những chặng đường dài của du khách. Tuy thiết kế bên đường nhưng luôn đảm bảo chất lượng về cơ sở vật chất, trang thiết bị và dịch vụ cần thiết phục vụ tới khách du lịch.

3. Tiêu chuẩn chung cơ bản về thiết kế khách sạn

3.1 Tiêu chuẩn thiết kế nhằm đáp ứng công năng sử dụng

Tiêu chuẩn này chính là việc khách sạn cần phân chia giữa các khu vực một cách rõ ràng. Nhằm tạo nên một tổng thể mang tính thống nhất và thể hiện sự chuyên nghiệp của khách sạn. Mỗi khu vực phòng ngủ, khu vực công cộng hay khu hành chính phải được tách biệt và phân chức năng rõ ràng. Nhằm đáp ứng đầy đủ nhu cầu giao dịch, thương mại, nghỉ ngơi…một cách tốt nhất đến khách hàng .

3.2 Tiêu chuẩn thiết kế khách sạn về kỹ thuật bao gồm về vị trí, kết cấu và số lượng phòng

Về vị trí và kết cấu: Khách sạn phải được xây dựng trên một mặt bằng có vị trí địa lý thuận lợi. Đáp ứng tốt việc thu hút và đón tiếp khách hàng. Chọn khách sạn tại những vị trí thuận tiện cho việc đi lại và không gây ô nhiễm môi trường. Ngoài ra, kết cấu của công trình phải đảm bảo tính linh hoạt. Khách sạn phải có khu để xe cho khách và nhân viên với diện tích khoảng 30-50% tổng số buồng.

Tiêu chuẩn thiết kế khách sạn 1 sao, 2 sao, 3 sao, 4 sao, 5 sao toàn tập mới nhất 2023 > Tiêu chuẩn thiết kế khách sạn mới nhất 2020 bạn cần biết

Tiêu chuẩn thiết kế khách sạn về kỹ thuật bao gồm về vị trí, kết cấu và số lượng phòng

Về số lượng phòng: Theo tiêu chuẩn thiết kế khách sạn mới nhất hiện nay TCVN 4391:2015, ứng với từng tiêu chí xếp hạng của khách sạn 1 sao, 2 sao, 3 sao, 4 sao, 5 sao mà số lượng phòng ngủ sẽ biến thiên tùy theo (Cụ thể theo dõi bảng chi tiết bên dưới). Như vậy, số phòng ngủ thấp nhất là 10 phòng tăng dần đến 100 phòng. Số lượng phòng hội nghị, phòng họp, phòng ăn (pantry room), quầy bar, phòng tiệc cũng có thể được thay đổi linh hoạt.

Đặc biệt, để tách biệt với không gian sinh hoạt chung, các phòng ngủ trong khách sạn phải được đặt từ tầng 2 trở lên. Không được đặt xen kẽ với các phòng bếp, khu máy móc. Ngoài ra, lối đi hành lang và sảnh đón tiếp khách cũng phải được trải thảm theo đúng tiêu chuẩn thiết kế khách sạn đẹp.

3.3 Tiêu chuẩn thiết kế nội thất khách sạn về thẩm mỹ

Tiêu chuẩn này bao gồm:

  • Đường nét tinh tế, hài hòa và sử dụng màu sắc nhẹ nhàng, trang nhã. Nhằm tạo không gian nghỉ ngơi thoáng đãng và thư thái nhất cho khách.
  • Có ngoại thất đẹp: Bên ngoài khách sạn cần có sân vườn, các tiểu cảnh nhỏ tạo cho sự hài hòa với thiên nhiên nhất.
  • Nội thất khách sạn theo phong cách mà chủ đầu tư hướng đến nhưng cần đảm bảo về tính thẩm mỹ. Đem lại sự trang trọng và lịch sự. Sự lựa chọn và bố trí nội thất cần có sự thống nhất hài hoà với tổng thể khách sạn.

3.4 Đảm bảo tiêu chuẩn quy trình thiết kế

Tiêu chuẩn thiết kế khách sạn 1 sao, 2 sao, 3 sao, 4 sao, 5 sao toàn tập mới nhất 2023 > Tiêu chuẩn thiết kế khách sạn mới nhất 2020 bạn cần biết

Khách sạn đẹp lộng lẫy về đêm

Cùng gần giống với thiết kế biệt thự, quy trình thiết kế khách sạn cần đạt tiêu chuẩn xây dựng chung về cơ bản gồm các bước như sau:

  • Khảo sát hiện trạng công trình xây dựng
  • Lên các ý tưởng thiết kế và bố trí tổng thể bên trong và bên ngoài.
  • Thống nhất rõ ràng với chủ đầu tư về phương án thiết kế và phong cách thiết kế.
  • Tiến hành thiết kế hồ sơ chi tiết bao gồm các hạng mục: bản vẽ thiết kế kiến trúc, bản vẽ kết cấu, bản vẽ điện nước, và hồ sơ dự toán chi phí.
  • Bàn giao hồ sơ và thanh lý hợp đồng đúng hạn
  • Giám sát, kiểm tra công trình.
  • Kiểm định bản vẽ hoàn công

4. Tiêu chuẩn xếp hạng khách hạng chi tiết theo TCVN 4391:2015

Sau đây là bảng danh sách tiêu chuẩn xếp hạng cụ thể khách sạn cụ thể theo TCVN 4391:2015 mới nhất theo luật nhà nước ban hành.

***Đừng bỏ lỡ: 

 

Tiêu chíHạng 1 saoHạng 2 saoHạng 3 saoHạng 4 saoHạng 5 sao
1. Vị trí, kiến trúc
1.1 Vị trí
– Thuận lợi– Thuận lợi– Vị trí rất thuận lợi, dễ tiếp cận– Vị trí rất thuận lợi, dễ tiếp cận– Vị trí rất thuận lợi, dễ tiếp cận
– Môi trường cảnh quan đẹp– Môi trường cảnh quan đẹp– Môi trường cảnh quan đẹp
1.2 Thiết kế kiến trúc
– Thiết kế kiến trúc phù hợp với yêu cầu kinh doanh, các khu vực dịch vụ được bố trí hợp lý, thuận tiện– Thiết kế kiến trúc phù hợp với yêu cầu kinh doanh, các khu vực dịch vụ được bố trí hợp lý, thuận tiện– Thiết kế kiến trúc phù hợp với yêu cầu kinh doanh, các khu vực dịch vụ được bố trí hợp lý, thuận tiện– Thiết kế kiến trúc phù hợp với yêu cầu kinh doanh, các khu vực dịch vụ được bố trí hợp lý, thuận tiện– Thiết kế kiến trúc phù hợp với yêu cầu kinh doanh, các khu vực dịch vụ được bố trí hợp lý, thuận tiện
– Nội, ngoại thất được thiết kế, bài trí, trang trí hợp lý– Nội, ngoại thất được thiết kế, bài trí, trang trí hợp lý– Thiết kế kiến trúc đẹp.– Thiết kế kiến trúc đẹp– Thiết kế kiến trúc đẹp
– Đường vào đảm bảo cho người khuyết tật tiếp cận sử dụng– Đường vào đảm bảo cho người khuyết tật tiếp cận sử dụng– Nội, ngoại thất được thiết kế, bài trí, trang trí hợp lý, đẹp, sang trọng– Nội, ngoại thất được thiết kế, bài trí, trang trí hợp lý, đẹp, sang trọng– Kiến trúc độc đáo
– Khu vực buồng ngủ cách âm tốt– Khu vực buồng ngủ cách âm tốt– Đường vào đảm bảo cho người khuyết tật tiếp cận sử dụng– Đường vào đảm bảo cho người khuyết tật tiếp cận sử dụng– Nội, ngoại thất được thiết kế, bài trí, trang trí hợp lý, đẹp, sang trọng
– Khu vực buồng ngủ cách âm tốt– Khu vực buồng ngủ cách âm tốt– Đường vào đảm bảo cho người khuyết tật tiếp cận sử dụng
– Có mái che trước sảnh đón tiếp (áp dụng đối với khách sạn)– Có mái che trước sảnh đón tiếp (áp dụng đối với khách sạn).– Khu vực buồng ngủ cách
– Vật liệu xây dựng chất lượng tốt– Vật liệu xây dựng chất lượng tốtâm tốt
– Cửa ra vào riêng cho khách và nhân viên– Cửa ra vào riêng cho khách và nhân viên– Có mái che trước sảnh đón tiếp (áp dụng đối với khách sạn)
– Buồng ngủ cho người khuyết tật đi bằng xe lăn, xe đẩy– Vật liệu xây dựng chất lượng tốt
– Mặt tiền khách sạn: đường vào, vỉa hè, tiểu cảnh được thiết kế đẹp, sang trọng, tinh tế
– Cửa ra vào riêng cho khách và nhân viên
– Buồng ngủ cho người khuyết tật đi bằng xe lăn, xe đẩy
– Toàn cảnh được thiết kế thống nhất
– Tầng đặc biệt hoặc khu phục vụ đặc biệt (áp dụng đối với khách sạn, khách sạn nghỉ dưỡng)
1.3 Quy mô buồng ngủ(1)
Khách sạn10205080100
Khách sạn nghỉ dưỡng1015406080
Khách sạn nổi1020305080
Khách sạn bên đường1020305080
1.4 Nơi để xe và giao thông nội bộ
a) Nơi để xe
Khách sạn– Nơi để xe cho khách trong hoặc cách khu vực khách sạn tối đa 200 m– Nơi để xe cho khách trong hoặc cách khu vực khách sạn tối đa 200 m– Nơi để xe cho khách trong hoặc cách khu vực khách sạn tối đa 200 m– Nơi để xe cho khách trong hoặc cách khu vực khách sạn tối đa 200 m– Nơi để xe cho khách trong hoặc cách khu vực khách sạn tối đa 200 m
– Nơi để xe cho khách trong khu vực khách sạn cho 5 % số buồng ngủ– Nơi để xe cho khách trong khu vực khách sạn cho 10 % số buồng ngủ– Nơi để xe cho khách trong khu vực khách sạn cho 15 % số buồng ngủ
Khách sạn nghỉ dưỡng– Nơi để xe cho khách trong khu vực khách sạn cho 50 % số buồng ngủ– Nơi để xe cho khách trong khu vực khách sạn cho 50 % số buồng ngủ– Nơi để xe cho khách trong khu vực khách sạn cho– Nơi để xe cho khách trong khu vực khách sạn cho– Nơi để xe cho khách trong khu vực khách sạn cho 50 % số buồng ngủ
50 % số buồng ngủ50 % số buồng ngủ
Khách sạn bên đường– Nơi để xe cho khách trong khu vực khách sạn cho 100 % số buồng ngủ– Nơi để xe cho khách trong khu vực khách sạn cho 100 % số buồng ngủ– Nơi để xe cho khách trong khu vực khách sạn cho 100 % số buồng ngủ– Nơi để xe cho khách trong khu vực khách sạn cho 100 % số buồng ngủ– Nơi để xe cho khách trong khu vực khách sạn cho 100 % số buồng ngủ
Tiêu chí chung cho nơi để xe– Nơi để xe thuận tiện, an toàn, thông gió tốt (không áp dụng với khách sạn nổi)– Nơi để xe thuận tiện, an toàn, thông gió tốt (không áp dụng với khách sạn nổi)– Nơi để xe thuận tiện, an toàn, thông gió tốt (không áp dụng với khách sạn nổi)– Nơi để xe thuận tiện, an toàn, thông gió tốt (không áp dụng với khách sạn nổi)– Nơi để xe thuận tiện, an toàn, thông gió tốt (không áp dụng với khách sạn nổi)
b) Giao thông nội bộ
Lối đi bộ và giao thông nội bộ– Lối đi bộ và giao thông nội bộ thuận tiện, an toàn, thông gió tốt– Lối đi bộ và giao thông nội bộ thuận tiện, an toàn, thông gió tốt– Lối đi bộ và giao thông nội bộ thuận tiện, an toàn, thông gió tốt– Lối đi bộ và giao thông nội bộ thuận tiện, an toàn, thông gió tốt– Lối đi bộ và giao thông nội bộ thuận tiện, an toàn, thông gió tốt
1.5 Khu vực sảnh đón tiếp– Có sảnh đón tiếp– Có sảnh đón tiếp– Có sảnh đón tiếp– Có sảnh đón tiếp– Có sảnh đón tiếp
– Diện tích 10 m2 (không áp dụng đối với khách sạn nổi)– Diện tích 20 m2 (không áp dụng đối với khách sạn nổi)– Diện tích 35 m2(không áp dụng đối với khách sạn nổi)– Diện tích 60 m2(không áp dụng đối với khách sạn nổi)– Diện tích 100 m2 (không áp dụng đối với khách sạn nổi)
– Phòng vệ sinh sảnh hoặc gần khu vực sảnh– Phòng vệ sinh sảnh hoặc gần khu vực sảnh– Diện tích 10 m2(áp dụng đối với khách sạn nổi)– Diện tích 20 m2(áp dụng đối với khách sạn nổi)– Diện tích 35 m2(áp dụng đối với khách sạn nổi)
– Khu vực hút thuốc riêng– Khu vực hút thuốc riêng– Phòng vệ sinh sảnh hoặc gần khu vực sảnh cho nam và nữ riêng– Phòng vệ sinh sảnh hoặc gần khu vực sảnh cho nam và nữ riêng– Phòng vệ sinh sảnh cho nam và nữ riêng
– Khu vực hút thuốc riêng– Bar sảnh (áp dụng đối với khách sạn nghỉ dưỡng)– Phòng vệ sinh cho người khuyết tật đi bằng xe lăn, xe đẩy
– Khu vực hút thuốc riêng– Bar sảnh
– Khu vực hút thuốc riêng
1.6 Không gian xanh
– Sân vườn, cây xanh (áp dụng đối với khách sạn nghỉ dưỡng)– Cây xanh ở các khu vực công cộng– Cây xanh ở các khu vực công cộng– Cây xanh ở các khu vực công cộng– Cây xanh ở các khu vực công cộng
– Sân vườn, cây xanh (áp dụng đối với khách sạn nghỉ dưỡng)– Sân vườn, cây xanh (áp dụng đối với khách sạn nghỉ dưỡng)– Sân vườn, cây xanh (áp dụng đối với khách sạn nghỉ dưỡng)– Sân vườn, cây xanh (áp dụng đối với khách sạn, khách sạn nghỉ dưỡng)
1.7 Diện tích buồng ngủ (gồm phòng ngủ và phòng vệ sinh, không áp dụng đối với khách sạn nổi)
– Buồng một giường đơn 12 m2– Buồng một giường đơn 15 m2– Buồng một giường đơn 18 m2– Buồng một giường đơn 21 m2– Buồng một giường đơn 24 m2
– Buồng một giường đôi hoặc hai giường đơn 15 m2– Buồng một giường đôi hoặc hai giường đơn 17 m2– Buồng một giường đôi hoặc hai giường đơn22 m2– Buồng một giường đôi hoặc hai giường đơn25 m2– Buồng một giường đôi hoặc hai giường đơn32 m2
– Buồng đặc biệt 41 m2– Buồng đặc biệt 56 m2
– Buồng đặc biệt cao cấp 100 m2
1.8 Nhà hàng, bar
– 01 nhà hàng– 01 nhà hàng có quầy bar.– 01 nhà hàng, có phục vụ món Âu, Á– 02 nhà hàng, có phục vụ món Âu, Á
– Số ghế nhà hàng bằng 50 % số giường– Số ghế nhà hàng bằng 60 % số giường– 01 quầy bar– 02 quầy bar
– Phòng vệ sinh (áp dụng đối với nhà hàng tách rời sảnh đón tiếp)– Phòng vệ sinh cho nam và nữ riêng (áp dụng đối với nhà hàng tách rời sảnh đón tiếp)– 02 quầy bar (đối với khách sạn nghỉ dưỡng)– Số ghế nhà hàng bằng 80 % số giường
– Khu vực hút thuốc riêng– Khu vực hút thuốc riêng– Số ghế nhà hàng bằng 80 % số giường– Phòng vệ sinh cho nam và nữ riêng (áp dụng đối với nhà hàng tách rời sảnh đón tiếp).
– Phòng vệ sinh cho nam và nữ riêng (áp dụng đối với nhà hàng tách rời sảnh đón tiếp)– Khu vực hút thuốc riêng
– Khu vực hút thuốc riêng
1.9 Khu vực bếp
– Thuận tiện cho việc vận chuyển thức ăn đến nhà hàng– Thuận tiện cho việc vận chuyển thức ăn đến nhà hàng– Thuận tiện cho việc vận chuyển thức ăn đến nhà hàng– Thuận tiện cho việc vận chuyển thức ăn đến nhà hàng
– Diện tích đảm bảo quy trình sơ chế, chế biến– Diện tích đảm bảo quy trình sơ chế, chế biến– Diện tích đảm bảo quy trình sơ chế, chế biến– Diện tích đảm bảo quy trình sơ chế, chế biến
– Thông gió tốt– Thông gió tốt– Thông gió tốt– Thông gió tốt
– Có biện pháp ngăn chặn động vật, côn trùng gây hại– Có biện pháp ngăn chặn động vật, côn trùng gây hại– Có biện pháp ngăn chặn động vật, côn trùng gây hại– Có biện pháp ngăn chặn động vật, côn trùng gây hại
– Tường phẳng, không thấm nước, dễ làm sạch– Tường phẳng, không thấm nước, dễ làm sạch– Tường phẳng, không thấm nước, dễ làm sạch.– Tường phẳng, không thấm nước, dễ làm sạch
– Trần bếp thuận tiện cho vệ sinh và đảm bảo an toàn– Trần bếpthuận tiện cho vệ sinh và đảm bảo an toàn– Trần bếp thuận tiện cho vệ sinh và đảm bảo an toàn– Trần bếp thuận tiện cho vệ sinh và đảm bảo an toàn
– Sàn phẳng, lát vật liệu chống trơn, dễ cọ rửa– Sàn phẳng, lát vật liệu chống trơn, dễ cọ rửa.– Sàn phẳng, lát vật liệu chống trơn, dễ cọ rửa– Sàn phẳng, lát vật liệu chống trơn, dễ cọ rửa
– Khu vực sơ chế và chế biến nhiệt, nguội (nóng, lạnh) được tách riêng– Bếp Âu, Á– Bếp Âu, Á
– Lối chuyển rác tách biệt, đảm bảo vệ sinh– Bếp bánh– Bếp bánh
– Phòng vệ sinh cho nhân viên bếp (bên ngoài khu vực bếp)– Khu vực soạn, chia thức ăn– Khu vực soạn, chia thức ăn
– Khu vực sơ chế và chế biến nhiệt, nguội nóng, lạnh) được tách riêng– Khu vực sơ chế và chế biến nhiệt, nguội nóng, lạnh) được tách riêng
– Lối chuyển rác tách biệt, đảm bảo vệ sinh– Lối chuyển rác tách biệt, đảm bảo vệ sinh
– Phòng vệ sinh cho nhân viên bếp (bên ngoài khu vực bếp)– Phòng vệ sinh cho nhân viên bếp (bên ngoài khu vực bếp)
– Phòng đệm, đảm bảo cách âm, cách nhiệt, cách mùi giữa bếp và phòng ăn– Phòng đệm, đảm bảo cách âm, cách nhiệt, cách mùi giữa bếp và phòng ăn
1.10 Kho
– Kho bảo quản nguyên vật liệu, thực phẩm– Kho bảo quản nguyên vật liệu, thực phẩm– Kho bảo quản nguyên vật liệu, thực phẩm– Kho bảo quản nguyên vật liệu, thực phẩm
– Kho để đồ dùng, thiết bị dự phòng– Kho để đồ dùng, thiết bị dự phòng– Kho để đồ dùng, thiết bị dự phòng– Kho để đồ dùng, thiết bị dự phòng
– Các kho lạnh (theo loại thực phẩm)– Các kho lạnh (theo loại thực phẩm)
1.11 Phòng hội nghị, hội thảo, phòng họp (áp dụng đối với khách sạn)
– 01 phòng họp 30 ghế– Sảnh chờ, đăng ký khách và giải khát giữa giờ– Sảnh chờ, đăng ký khách và giải khát giữa giờ
– Phòng vệ sinh cho nam và nữ riêng (áp dụng đối với phòng họp tách rời sảnh đón tiếp)– 01 phòng hội nghị– 01 phòng hội nghị
– 01 phòng hội thảo– 02 phòng hội thảo
– 01 phòng họp– 02 phòng họp
– Cách âm tốt– Cách âm tốt
– Phòng vệ sinh cho nam và nữ riêng (áp dụng đối với phòng họp, hội nghị, hội thảo tách rời sảnh đón tiếp)– Phòng vệ sinh cho nam và nữ riêng (áp dụng đối với phòng họp, hội nghị, hội thảo tách rời sảnh đón tiếp)
1.12 Khu vực dành cho cán bộ, nhân viên
– Phòng làm việc của người quản lý và các bộ phận chức năng– Phòng làm việc của người quản lý và các bộ phận chức năng– Phòng làm việc của người quản lý và các bộ phận chức năng– Phòng làm việc của người quản lý và các bộ phận chức năng
– Phòng trực buồng– Phòng trực buồng– Phòng trực buồng– Phòng trực buồng.
– Phòng thay quần áo– Phòng thay quần áo– Phòng thay quần áo
– Phòng vệ sinh cho nam và nữ riêng– Phòng vệ sinh cho nam và nữ riêng– Phòng vệ sinh cho nam và nữ riêng
– Phòng tắm– Phòng tắm
– Phòng ăn– Phòng ăn
1.13 Hành lang
Thuận tiện đi lại và đảm bảo an toàn thoát hiểmThuận tiện đi lại và đảm bảo an toàn thoát hiểmThuận tiện đi lại và đảm bảo an toàn thoát hiểmThuận tiện đi lại và đảm bảo an toàn thoát hiểmThuận tiện đi lại và đảm bảo an toàn thoát hiểm
2. Trang thiết bị, tiện nghi: theo 4.2 và các yêu cầu cụ thể sau:
2.1 Chất lượng trang thiết bị, bài trí, trang trí
– Chất lượng khá– Chất lượng khá– Chất lượng tốt– Chất lượng cao– Chất lượng cao
– Bài trí hợp lý– Bài trí hợp lý– Bài trí hợp lý– Bài trí hợp lý– Bài trí hợp lý
– Màu sắc hài hòa– Màu sắc hài hòa– Màu sắc hài hòa– Màu sắc hài hòa– Màu sắc hài hòa
– Hoạt động tốt– Hoạt động tốt– Hoạt động tốt– Hoạt động tốt– Hoạt động tốt
– Đồng bộ– Đồng bộ– Đồng bộ
– Trang trí nội thất đẹp– Trang trí nội thất đẹp
– Hiện đại, sang trọng
– Trang trí nghệ thuật
2.2 Trang thiết bị nội thất
Sảnh đón tiếp; phòng vệ sinh sảnh và các khu vực công cộnga) Sảnh đón tiếp:a) Sảnh đón tiếp:a) Sảnh đón tiếp:a) Sảnh đón tiếp:a) Sảnh đón tiếp:
– Quầy lễ tân– Quầy lễ tân– Quầy lễ tân– Quầy lễ tân– Quầy lễ tân
– Internet không dây(wifi)– Internet không dây (wifi)– Internet không dây (wifi)– Internet không dây (wifi)– Quầy lễ tân tổ chức thành các quầy phân theo chức năng, gồm:
– Điện thoại– Điện thoại– Điện thoại– Điện thoại+ Quầy đặt buồng
– Máy vi tính– Máy vi tính– Máy vi tính– Máy vi tính+ Quầy đón tiếp
– Bàn ghế tiếp khách– Bàn ghế tiếp khách– Bàn ghế tiếp khách– Bàn ghế tiếp khách+Tổng đài điện thoại
– Bảng hoặc màn hình niêm yết giá dịch vụ và phương thức thanh toán– Bảng hoặc màn hình niêm yết giá dịch vụ và phương thức thanh toán– Bảng hoặc màn hình niêm yết giá dịch vụ và phương thức thanh toán– Bảng hoặc màn hình niêm yết giá dịch vụ và phương thức thanh toán– Internet không dây (wifi)
– Bảng hoặc màn hình niêm yết tỷ giá ngoại tệ– Bảng hoặc màn hình niêm yết tỷ giá ngoại tệ– Bảng hoặc màn hình niêm yết tỷ giá ngoại tệ– Bảng hoặc màn hình niêm yết tỷ giá ngoại tệ.– Điện thoại
– Thiết bị phục vụ thanh toán bằng thẻ tín dụng– Thiết bị phục vụ thanh toán bằng thẻ tín dụng– Thiết bị phục vụ thanh toán bằng thẻ tín dụng– Thiết bị phục vụ thanh toán bằng thẻ tín dụng– Máy vi tính
– Cửa ra vào được bố trí thuận tiện– Cửa ra vào được bố trí thuận tiện– Cửa ra vào được bố trí thuận tiện– Cửa ra vào được bố trí thuận tiện– Bàn ghế tiếp khách
– Nơi giữ đồ và tài sản giá trị của khách– Nơi giữ đồ và tài sản giá trị của khách.– Nơi giữ đồ và tài sản giá trị của khách– Nơi giữ đồ và tài sản giá trị của khách– Bảng hoặc màn hình niêm yết giá dịch vụ và phương thức thanh toán
– Xe đẩy cho người khuyết tật– Xe đẩy cho người khuyết tật– Bảng hoặc màn hình niêm yết tỷ giá ngoại tệ
– Giá để báo, tạp chí hoặc hệ thống đọc báo trực tuyến (Press Reader)– Thiết bị phục vụ thanh toán bằng thẻ tín dụng
– Quầy thông tin, quan hệ khách hàng và hỗ trợ đón tiếp (trực cửa, chuyển hành lý, văn thư, xe đưa đón khách)– Cửa ra vào được bố trí thuận tiện
– Nơi giữ đồ và tài sản giá trị của khách
– Xe đẩy cho người khuyết tật
– Giá để báo, tạp chí hoặc hệ thống đọc báo trực tuyến (Press Reader)
– Quầy thông tin, quan hệ khách hàng và hỗ trợ đón tiếp (trực cửa, chuyển hành lý, văn thư, xe đưa đón khách)
b) Phòng vệ sinh sảnh và các khu vực công cộng:b) Phòng vệ sinh sảnh và các khu vực công cộng:b) Phòng vệ sinh sảnh và các khu vực công cộng:b) Phòng vệ sinh sảnh và các khu vực công cộng:b) Phòng vệ sinh sảnh và các khu vực công cộng:
– Bồn cầu– Bồn cầu– Bồn cầu– Bồn cầu– Bồn cầu
– Bồn tiểu nam (phòng vệ sinh nam)– Bồn tiểu nam (phòng vệ sinh nam)– Vòi nước di động cạnh bồn cầu– Vòi nước di động cạnh bồn cầu– Vòi nước di động cạnh bồn cầu
– Giấy vệ sinh– Giấy vệ sinh– Bồn tiểu nam (phòng vệ sinh nam)– Bồn tiểu nam (phòng vệ sinh nam)– Bồn tiểu nam (phòng vệ sinh nam)
– Chậu rửa mặt, gương soi, vòi nước, xà phòng– Chậu rửa mặt, gương soi, vòi nước, xà phòng– Giấy vệ sinh– Giấy vệ sinh– Giấy vệ sinh
– Móc treo hoặc chỗ để túi.– Móc treo hoặc chỗ để túi– Chậu rửa mặt, gương soi, vòi nước, xà phòng– Chậu rửa mặt, gương soi, vòi nước, xà phòng– Chậu rửa mặt, gương soi, vòi nước, xà phòng
– Thùng rác có nắp– Thùng rác có nắp– Móc treo hoặc chỗ để túi– Móc treo hoặc chỗ để túi– Móc treo hoặc chỗ để túi
– Thiết bị thông gió– Thiết bị thông gió– Thùng rác có nắp– Thùng rác có nắp– Thùng rác có nắp
– Hệ thống ga và xi phông thoát sàn đảm bảo ngăn mùi hôi– Hệ thống ga và xi phông thoát sàn đảm bảo ngăn mùi hôi– Thiết bị thông gió– Thiết bị thông gió– Thiết bị thông gió
– Giấy hoặc khăn lau tay– Giấy hoặc khăn lau tay– Giấy hoặc khăn lau tay
– Máy sấy tay– Máy sấy tay– Máy sấy tay
– Hệ thống ga và xi phông thoát sàn đảm bảo ngăn mùi hôi– Hệ thống ga và xi phông thoát sàn đảm bảo ngăn mùi hôi– Hệ thống ga và xi phông thoát sàn đảm bảo ngăn mùi hôi
Buồng ngủ và phòng vệ sinh trong buồng ngủa) Buồng ngủ:a) Buồng ngủ:a) Buồng ngủ:a) Buồng ngủ:a) Buồng ngủ:
– Giường đơn 0,9 m x 2 m– Giường đơn– Giường đơn 1 m x 2 m– Giường đơn 1 m x 2 m– Giường đơn 1,2 m x 2 m
– Giường đôi 1,6 m x 2 m0,9 m x 2 m– Giường đôi 1,6 m x 2 m– Giường đôi 1,6 m x 2 m– Giường đôi 1,6 m x 2 m
– Chăn có vỏ bọc– Giường đôi– Chăn có vỏ bọc– Chăn có vỏ bọc– Chăn có vỏ bọc
– Đệm dày 10 cm, có ga bọc1,6 m x 2 m– Đệm dày 20 cm, có ga bọc– Đệm dày 20 cm, có ga bọc– Đệm dày 20 cm, có ga bọc
– Gối có vỏ bọc– Chăn có vỏ bọc– Gối có vỏ bọc– Giường cho người khuyết tật 1,8 m x 2 m– Giường cho người khuyết tật 1,8 m x 2 m
– Tủ hoặc kệ đầu giường (buồng một giường đơn: 01 tủ/kệ đầu giường, buồng một giường đôi: 02 tủ/kệ đầu giường, buồng hai giường đơn: 01 hoặc 02 tủ/kệ đầu giường)– Đệm dày 10 cm, có ga bọc– Tủ hoặc kệ đầu giường (buồng một giường đơn: 01 tủ/kệ đầu giường, buồng một giường đôi: 02 tủ/kệ đầu giường, buồng hai giường đơn: 01 hoặc 02 tủ/kệ đầu giường)– Gối có vỏ bọc– Gối có vỏ bọc
– Đèn đầu giường– Gối có vỏ bọc– Đèn đầu giường cho mỗi khách– Tủ hoặc kệ đầu giường (buồng một giường đơn: 01 tủ/kệ đầu giường, buồng một giường đôi: 02 tủ/kệ đầu giường, buồng hai giường đơn: 01 hoặc 02 tủ/kệ đầu giường)– Tủ hoặc kệ đầu giường (buồng một giường đơn: 01 tủ/kệ đầu giường, buồng một giường đôi: 02 tủ/kệ đầu giường, buồng hai giường đơn: 01 hoặc 02 tủ/kệ đầu giường)
– Điện thoại– Tủ hoặc kệ đầu giường (buồng một giường đơn: 01 tủ/kệ đầu giường, buồng một giường đôi: 02 tủ/kệ đầu giường, buồng hai giường đơn: 01 hoặc 02 tủ/kệ đầu giường)– Ổ cắm điện an toàn ở đầugiường– Bảng điều khiển thiết bịđiện đặt ở tủ đầu giường– Bảng điều khiển thiết bịđiện đặt ở tủ đầu giường
– Tủ đựng quần áo có mắc treo quần áo– Đèn đầu giường– Tủ đựng quần áo có mắc treo quần áo– Đèn đầu giường cho mỗi khách– Đèn đầu giường cho mỗi khách chỉnh được độ sáng
– Đường truyền internet không dây (wifi)– Điện thoại– Điện thoại– Đèn đầu giường cho mỗi khách chỉnh được độ sáng– Ổ cắm điện an toàn ở đầu giường
– Bàn làm việc cho– Tủ đựng quần áo có mắc treo quần áo– Bàn chải quần áo– Ổ cắm điện an toàn ở đầu giường– Điện thoại
50 % số buồng ngủ (áp dụng với khách sạn, khách sạn nghỉ dưỡng)– Đường truyền internet không dây (wifi)– Đường truyền internet không dây (wifi) tốc độ cao– Điện thoại– Tủ đựng quần áo có mắc treo quần áo
– Đèn bàn làm việc (áp dụng với khách sạn, khách sạn nghỉ dưỡng)– Bàn làm việc cho– Đường truyền internet qua cáp tốc độ cao (internet cable)– Tủ đựng quần áo có mắc treo quần áo– Mắc áo có nhiều loại để treo được các loại quần, áo
– Ổ cắm điện an toàn ở bàn làm việc (áp dụng với khách sạn, khách sạn nghỉ dưỡng)50 % số buồng ngủ (áp dụng với khách sạn, khách sạn nghỉ dưỡng)– Bàn làm việc cho 50 % số buồng ngủ (áp dụng với khách sạn, khách sạn nghỉ dưỡng)– Mắc áo có nhiều loại để treo được các loại quần, áo– Bàn chải quần áo
– Cặp đựng tài liệu thông tin về khách sạn và hướng dẫn khách gồm: nội quy, dịch vụ và giá dịch vụ, thời gian phục vụ khách của các dịch vụ, chính sách khuyến mại, phong bì, giấy, bút viết (thông tin về khách sạn có thể cung cấp trên màn hình)– Đèn bàn làm việc (áp dụng với khách sạn, khách sạn nghỉ dưỡng)– Đèn bàn làm việc (áp dụng với khách sạn, khách sạn nghỉ dưỡng)– Bàn chải quần áo– Đường truyền internet không dây (wifi) tốc độ cao
– Rèm cửa sổ– Ổ cắm điện an toàn ở bàn làm việc (áp dụng với khách sạn, khách sạn nghỉ dưỡng)– Ổ cắm điện an toàn ở bàn làm việc (áp dụng với khách sạn, khách sạn nghỉ dưỡng)– Đường truyền internet không dây (wifi) tốc độ cao– Đường truyền internet qua cáp tốc độ cao (internet cable)
– Đèn đủ chiếu sáng– Cặp đựng tài liệu thông tin về khách sạn và hướng dẫn khách gồm: nội quy, dịch vụ và giá dịch vụ, thời gian phục vụkhách của các dịch vụ, chính sách khuyến mại, phong bì, giấy, bút viết (thông tin về khách sạn có thể cung cấp trên màn hình)– Cặp đựng tài liệu thông tin về khách sạn và hướng dẫn khách gồm: nội quy, dịch vụ và giá dịch vụ, thời gian phục vụ khách của các dịch vụ, chính sách khuyến mại, phong bì, giấy, bút viết (thông tin về khách sạn có thể cung cấp trên màn hình)– Đường truyền internet qua cáp tốc độ cao (internet cable)– Bàn làm việc cho 100 % số buồng ngủ (áp dụng với khách sạn, khách sạn nghỉ dưỡng)
– Bàn ghế uống nước– Rèm cửa sổ– Gương soi– Bàn làm việc cho 100 % số buồng ngủ (áp dụng với khách sạn, khách sạn nghỉ dưỡng)– Đèn bàn làm việc (áp dụng với khách sạn, khách sạn nghỉ dưỡng).
– Cốc uống nước– Đèn đủ chiếu sáng– Rèm cửa sổ đủ chắn sáng– Đèn bàn làm việc (áp dụng với khách sạn, khách sạn nghỉ dưỡng)– Ổ cắm điện an toàn ở bàn làm việc (áp dụng với khách sạn, khách sạn nghỉ dưỡng)
– Sọt hoặc túi đựng đồ giặt là– Bàn ghế uống nước– Đèn đủ chiếu sáng– Ổ cắm điện an toàn ở bàn làm việc (áp dụng với khách sạn, khách sạn nghỉ dưỡng)– Cặp đựng tài liệu thông tin về khách sạn và hướng dẫn khách gồm: nội quy, dịch vụ và giá dịch vụ, thời gian phục vụ khách của các dịch vụ, chính sách khuyến mại, phong bì, giấy, bút viết (thông tin về khách sạn có thể cung cấp trên màn hình)
– Sọt đựng rác– Cốc uống nước– Bàn ghế uống nước– Cặp đựng tài liệu thông tin về khách sạn và hướng dẫn khách gồm: nội quy, dịch vụ và giá dịch vụ, thời gian phục vụ khách của các dịch vụ, chính sách khuyến mại, phong bì, giấy, bút viết (thông tin về khách sạn có thể cung cấp trên màn hình)– Gương soi
– Thiết bị phát hiện khói báo cháy (smoke detector)– Sọt hoặc túi đựng đồ giặt là– Cốc uống nước– Gương soi– Gương soi cả người
– Điều hòa không khí– Sọt đựng rác– Sọt hoặc túi đựng đồ giặt là– Gương soi cả người– Rèm cửa sổ đủ chắn sáng
– Tủ lạnh hoặc minibar– Thiết bị phát hiện khói báo cháy (smoke detector)– Sọt đựng rác– Rèm cửa sổ đủ chắn sáng– Đèn đủ chiếu sáng
– TV– Điều hòa không khí– Thiết bị phát hiện khói báo cháy (smoke detector)– Đèn đủ chiếu sáng– Bàn ghế uống nước
– Hướng dẫn sử dụng điện thoại và tivi– Tủ lạnh hoặc minibar– Điều hòa không khí– Bàn ghế uống nước– Cốc uống nước
– Ổ cắm điện an toàn– Minibar có đặt các loại đồ uống, đồ ăn vặt, đồ ăn nhẹ– Tủ lạnh hoặc minibar– Cốc uống nước– Tách uống trà, cà phê
– Giá để hành lý– Tivi– Minibar có đặt các loại đồ uống, đồ ăn vặt, đồ ăn nhẹ– Tách uống trà, cà phê– Dụng cụ mở bia, rượu
– Dép đi trong phòng– Hướng dẫn sử dụng điện thoại và tivi.– Tivi– Dụng cụ mở bia, rượu– Hộp giấy ăn
– Sơ đồ hướng dẫn thoát hiểm– Ổ cắm điện an toàn.– Hướng dẫn sử dụng điện thoại và tivi– Hộp giấy ăn– Bộ đồ ăn trái cây
– Mắt nhìn gắn trên cửa– Giá để hành lý– Ổ cắm điện an toàn– Bộ đồ ăn trái cây– Sọt hoặc túi đựng đồ giặt là
– Chuông gọi cửa– Dép đi trong phòng– Ấm đun nước siêu tốc– Sọt hoặc túi đựng đồ giặt là– Sọt đựng rác
– Chốt an toàn– Sơ đồ hướng dẫn thoát hiểm– Giá để hành lý– Sọt đựng rác– Thiết bị phát hiện khói báo cháy (smoke detector)
– Mắt nhìn gắn trên cửa– Giấy hoặc hộp mút lau giầy– Thiết bị phát hiện khói báo cháy (smoke detector)– Hệ thống chữa cháy bằng nước tự động (sprinkler)
– Chuông gọi cửa– Dép đi trong phòng– Hệ thống chữa cháy bằng nước tự động (sprinkler)– Điều hòa không khí
– Chốt an toàn– Tranh ảnh– Điều hòa không khí– Tủ lạnh hoặc minibar
– Két an toàn cho 30 % số buồng ngủ– Tủ lạnh hoặc minibar– Minibar có đặt các loại đồ uống, đồ ăn vặt, đồ ăn nhẹ
– Túi kim chỉ– Minibar có đặt các loại đồ uống, đồ ăn vặt, đồ ăn nhẹ– Tivi
– Máy sấy tóc– Tivi– Tivi cho phòng khách (áp dụng đối với buồng ngủ hạng đặc biệt – suite)
– Thảm trải buồng ngủ hoặc sàn gỗ (áp dụng đối với khách sạn)– Tivi cho phòng khách (áp dụng đối với buồng ngủ hạng đặc biệt – suite)– Hướng dẫn sử dụng điện thoại và tivi
– Sơ đồ hướng dẫn thoát hiểm– Hướng dẫn sử dụng điện thoại và tivi– Ổ cắm điện an toàn
– Mắt nhìn gắn trên cửa– Ổ cắm điện an toàn– Giá để hành lý
– Chuông gọi cửa– Giá để hành lý– Giấy hoặc hộp mút lau giầy
– Chốt an toàn– Giấy hoặc hộp mút lau giầy– Dép đi trong phòng
– Dép đi trong phòng– Tranh ảnh
– Ấm đun nước siêu tốc– Ấm đun nước siêu tốc
– Tranh ảnh– Két an toàn cho 100 % số buồng ngủ
– Két an toàn cho 80 % số buồng ngủ– Túi kim chỉ
– Túi kim chỉ– Máy sấy tóc
– Máy sấy tóc– Bàn là, cầu là
– Thảm trải buồng ngủ hoặc sàn gỗ (áp dụng đối với khách sạn)– Thảm trải buồng ngủ hoặc sàn gỗ (áp dụng đối với khách sạn)
– Sơ đồ hướng dẫn thoát hiểm– Sơ đồ hướng dẫn thoát hiểm
– Mắt nhìn gắn trên cửa– Mắt nhìn gắn trên cửa
– Chuông gọi cửa– Chuông gọi cửa
– Chốt an toàn– Chốt an toàn
– Ổ khóa từ dùng thẻ– Ổ khóa từ dùng thẻ
– Cửa tự động đóng– Cửa tự động đóng
Buồng đặc biệt cao cấp:
– Giường 2,2 m x 2,2 m
b) Phòng vệ sinh trong buồng ngủ:b) Phòng vệ sinh trong buồng ngủ:b) Phòng vệ sinh trong buồng ngủ:b) Phòng vệ sinh trong buồng ngủ:b) Phòng vệ sinh trong buồng ngủ:
– Tường bằng vật liệu không thấm nước– Tường bằng vật liệu không thấm nước– Tường bằng vật liệu không thấm nước– Tường bằng vật liệu không thấm nước– Tường bằng vật liệu không thấm nước
– Sàn lát bằng vật liệu chống trơn– Sàn lát bằng vật liệu chống trơn– Sàn lát bằng vật liệu chống trơn– Sàn lát bằng vật liệu chống trơn– Sàn lát bằng vật liệu chống trơn
– Ổ cắm điện an toàn– Ổ cắm điện an toàn– Ổ cắm điện an toàn– Ổ cắm điện an toàn– Ổ cắm điện an toàn
– Chậu rửa mặt– Chậu rửa mặt– Chậu rửa mặt– Chậu rửa mặt– Chậu rửa mặt
– Gương soi– Gương soi– Bệ đặt chậu rửa mặt– Bệ đặt chậu rửa mặt– Bệ đặt chậu rửa mặt
– Đèn trên gương soi– Đèn trên gương soi– Gương soi– Gương soi– Gương soi
– Đèn trần– Đèn trần– Đèn trên gương soi– Đèn trên gương soi– Đèn trên gương soi
– Vòi nước– Vòi nước– Đèn trần– Đèn trần– Đèn trần
– Nước nóng– Nước nóng– Vòi nước– Vòi nước– Vòi nước
– Vòi tắm hoa sen– Vòi tắm hoa sen– Nước nóng– Nước nóng– Nước nóng
– Móc treo quần áo– Móc treo quần áo– Vòi tắm hoa sen– Vòi tắm hoa sen– Vòi tắm hoa sen
– Giá để khăn các loại– Giá để khăn các loại– Móc treo quần áo– Hệ thống sen cây tắm đứng phun mưa– Hệ thống sen cây tắm đứng phun mưa
– Bồn cầu– Bồn cầu– Giá để khăn các loại– Móc treo quần áo– Móc treo quần áo
– Vòi nước di động cạnh bồn cầu– Vòi nước di động cạnh bồn cầu– Bồn cầu– Giá để khăn các loại– Giá để khăn các loại
– Giấy vệ sinh– Giấy vệ sinh– Vòi nước di động cạnh bồn cầu– Bồn cầu– Bồn cầu
– Thùng rác có nắp– Thùng rác có nắp– Giấy vệ sinh– Vòi nước di động cạnh bồn cầu– Vòi nước di động cạnh bồn cầu
– Thiết bị thông gió– Thiết bị thông gió– Thùng rác có nắp– Giấy vệ sinh– Giấy vệ sinh
– Vật dụng cho một khách: cốc, xà phòng, khăn mặt, khăn tắm, bàn chải đánh răng, kem đánh răng, dầu gội đầu– Vật dụng cho một khách: cốc, xà phòng, khăn mặt, khăn tắm, bàn chải đánh răng, kem đánh răng, dầu gội đầu– Thiết bị thông gió– Thùng rác có nắp– Thùng rác có nắp
– Hệ thống ga và xi phông thoát sàn đảm bảo ngăn mùi hôi– Hệ thống ga và xi phông thoát sàn đảm bảo ngăn mùi hôi– Vật dụng cho một khách: cốc, xà phòng, khăn mặt, khăn tắm, bàn chải đánh răng, kem đánh răng, mũ chụp tóc, tăm bông, dầu gội đầu, sữa tắm, dầu xả, áo choàng sau tắm– Thiết bị thông gió– Thiết bị thông gió
– Khăn chùi chân– Vật dụng cho một khách: cốc, xà phòng, khăn mặt, khăn tắm, khăn lau tay bàn chải đánh răng, kem đánh răng, mũ chụp tóc, bông tẩy trang, tăm bông, dầu gội đầu, sữa tắm, dầu xả, kem dưỡng da, áo choàng sau tắm– Vật dụng cho một khách: cốc, xà phòng, khăn mặt, khăn tắm, khăn lau tay bàn chải đánh răng, kem đánh răng, mũ chụp tóc, bông tẩy trang, tăm bông, dầu gội đầu, sữa tắm, dầu xả, kem dưỡng da, áo choàng sau tắm
– Điện thoại nối với buồng ngủ– Muối tắm– Muối tắm
– 80 % số buồng ngủ có phòng tắm đứng hoặc bồn tắm nằm có rèm che– Khăn chùi chân– Khăn chùi chân
– Hệ thống ga và xi phông thoát sàn đảm bảo ngăn mùi hôi– Điện thoại nối với buồng ngủ– Điện thoại nối với buồng ngủ
– 100 % số buồng ngủ có phòng tắm đứng hoặc bồn tắm nằm có rèm che– 100 % số buồng ngủ có phòng tắm đứng hoặc bồn tắm nằm có rèm che, trong đó 30 % số buồng ngủ có cả hai loại
– Cân sức khỏe– Dây phơi quần áo
– Hệ thống ga và xi phông thoát sàn đảm bảo ngăn mùi hôi– Cân sức khỏe
– Hệ thống ga và xi phông thoát sàn đảm bảo ngăn mùi hôi
Buồng đặc biệt cao cấp, thêm:
– Bồn tắm tạo sóng
– Gương cầu
Phòng họp, hội thảo, hội nghị (áp dụng đối với khách sạn)– Bàn ghế, micro, đèn điện các loại– Bàn ghế, micro, đèn điện các loại– Bàn ghế, micro, đèn điện các loại
– Máy chiếu, màn chiếu– Máy chiếu, màn chiếu– Máy chiếu, màn chiếu
– Trang thiết bị phục vụ họp– Trang thiết bị phục vụ họp– Trang thiết bị phục vụ họp
– Sơ đồ, biển chỉ dẫn và đèn báo thoát hiểm.– Trang thiết bị phục vụ hội thảo– Trang thiết bị phục vụ hội thảo
– Điều hòa không khí– Trang thiết bị phục vụ hội nghị– Trang thiết bị phục vụ hội nghị
– Hệ thống thông gió tốt– Sơđồ, biển chỉ dẫn và đèn báo thoát hiểm– Sơđồ, biển chỉ dẫn và đèn báo thoát hiểm
– Hệ thống camera trong phòng họp– Điều hòa không khí– Điều hòa không khí
– Thảm trải phòng họp– Hệ thống thông gió tốt– Hệ thống thông gió tốt
– Hệ thống camera trong phòng họp.– Hệ thống camera trong phòng họp
– Hệ thống camera trong phòng hội thảo– Hệ thống camera trong phòng hội thảo
– Hệ thống camera trong phòng hội nghị– Hệ thống camera trong phòng hội nghị
– Thảm trải phòng họp– Thảm trải phòng họp
– Thảm trải phòng hội thảo– Thảm trải phòng hội thảo
– Thảm trải phòng hội nghị– Thảm trải phòng hội nghị
– Hệ thống chiếu sáng có tính thẩm mỹ và điều chỉnh được độ sáng
Nhà hàng, bar, bếp– Bàn ghế– Bàn ghế– Bàn ghế– Bàn ghế
– Dụng cụ và tủ đựng dụng cụ phục vụ ănuống– Dụng cụ và tủ đựng dụng cụ phục vụ ăn uống– Dụng cụ và tủ đựng dụng cụ phục vụ ăn uống– Dụng cụ và tủ đựng dụng cụ phục vụ ăn uống
– Mặt bàn soạn chia, sơ chế, chế biến món ăn làm bằng vật liệu không thấm nước– Mặt bàn soạn chia, sơ chế, chế biến món ăn làm bằng vật liệu không thấm nước– Mặt bàn soạn chia, sơ chế, chế biến món ăn làm bằng vật liệu không thấm nước– Mặt bàn soạn chia, sơ chế, chế biến món ăn làm bằng vật liệu không thấm nước
– Trang thiết bị, dụng cụ chế biến món ăn, đồ uống– Trang thiết bị, dụng cụ chế biến món ăn, đồ uống– Trang thiết bị, dụng cụ chế biến món ăn, đồ uống– Trang thiết bị, dụng cụ chế biến món ăn, đồ uống
– Bồn rửa dụng cụ ăn uống– Trang thiết bị phục vụ ăn tự chọn– Trang thiết bị phục vụ tiệc cao cấp– Trang thiết bị phục vụ tiệc cao cấp
– Hệ thống thoát nước chìm– Trang thiết bị phục vụ ăn tại buồng ngủ– Trang thiết bị phục vụ ăn tự chọn– Trang thiết bị phục vụ ăn tự chọn.
– Dụng cụ và chất tẩy rửa vệ sinh– Bồn rửa dụng cụ ăn uống– Trang thiết bị phục vụ ăn tại buồng ngủ– Trang thiết bị phục vụ ăn tại buồng ngủ
– Thùng rác có nắp– Bồn rửa cho sơ chế, chế biến riêng– Trang thiết bị phục vụ ăn uống của nhân viên– Trang thiết bị phục vụ ăn uống của nhân viên
– Ánh sáng hoặc chiếu sáng tốt– Hệ thống thoát nước chìm– Trang thiết bị, dụng cụ chế biến bánh– Trang thiết bị, dụng cụ chế biến bánh
– Thông gió tốt– Dụng cụ và chất tẩy rửa vệ sinh– Trang thiết bị, dụng cụ chế biến đồ nguội– Trang thiết bị, dụng cụ chế biến đồ nguội
– Các loại tủ lạnh bảo quản thực phẩm– Thùng rác có nắp– Bồn rửa dụng cụ ăn uống– Bồn rửa dụng cụ ăn uống
– Sơ đồ, biển chỉ dẫn và đèn báo thoát hiểm– Ánh sáng hoặc chiếu sáng tốt– Bồn rửa cho sơ chế, chế biến riêng– Bồn rửa cho sơ chế, chế biến riêng
– Thông gió tốt– Hệ thống thoát nước chìm– Hệ thống thoát nước chìm
– Các loại tủ lạnh bảo quản thực phẩm– Dụng cụ và chất tẩy rửa vệ sinh– Dụng cụ và chất tẩy rửa vệ sinh
– Sơ đồ, biển chỉ dẫn và đèn báo thoát hiểm– Thùng rác có nắp– Thùng rác có nắp
– Thiết bị chắn lọc rác, mỡ– Ánh sáng hoặc chiếu sáng tốt– Ánh sáng hoặc chiếu sáng tốt
– Hệ thống hút mùi hoạt động tốt– Thông gió tốt– Thông gió tốt
– Điều hòa không khí cho nhà hàng– Các loại tủ lạnh bảo quản thực phẩm– Các loại tủ lạnh bảo quản thực phẩm
– Sơ đồ, biển chỉ dẫn và đèn báo thoát hiểm– Sơ đồ, biển chỉ dẫn và đèn báo thoát hiểm
– Thiết bị chắn lọc rác, mỡ– Thiết bị chắn lọc rác, mỡ
– Hệ thống hút mùi hoạt động tốt– Hệ thống hút mùi hoạt động tốt
– Điều hòa không khí cho nhà hàng– Điều hòa không khí cho nhà hàng
– Thảm trải nhà hàng (áp dụng đối với khách sạn)
Giặt là– Bàn là, cầu là– Bàn là, cầu là– Bàn là, cầu là– Bàn là, cầu là– Bàn là, cầu là
– Máy giặt– Máy giặt– Máy giặt– Máy giặt– Máy giặt
– Máy sấy– Máy sấy– Máy sấy
– Hệ thống thiết bị giặt là hiện đại– Hệ thống thiết bị giặt là hiện đại
2.3 Hành lang, cầu thang
– Sơ đồ, biển chỉ dẫn thoát hiểm– Sơ đồ, biển chỉ dẫn thoát hiểm– Sơ đồ, biển chỉ dẫn thoát hiểm– Sơ đồ, biển chỉ dẫn thoát hiểm– Sơ đồ, biển chỉ dẫn thoát hiểm
– Đèn báo thoát hiểm ở hành lang– Đèn báo thoát hiểm ở hành lang– Đèn báo thoát hiểm ở hành lang– Đèn báo thoát hiểm ở hành lang– Đèn báo thoát hiểm ở hành lang
– Các biển chỉ dẫn hướng và chỉ dẫn chức năng (phòng vệ sinh, văn phòng, số tầng, số phòng…)– Các biển chỉ dẫn hướng và chỉ dẫn chức năng (phòng vệ sinh, văn phòng, số tầng, số phòng…)– Các biển chỉ dẫn hướng và chỉ dẫn chức năng (phòng vệ sinh, văn phòng, số tầng, số phòng…)– Các biển chỉ dẫn hướng và chỉ dẫn chức năng (phòng vệ sinh, văn phòng, số tầng, số phòng…)– Các biển chỉ dẫn hướng và chỉ dẫn chức năng (phòng vệ sinh, văn phòng, số tầng, số phòng…)
– Cửa thoát hiểm chống cháy– Cửa thoát hiểm chống cháy– Cửa thoát hiểm chống cháy
– Thảm trải hành lang khu vực buồng ngủ (áp dụng đối với khách sạn)– Thảm trải hành lang khu vực buồng ngủ (áp dụng đối với khách sạn)
– Thảm trải hành lang khu vực hội nghị, hội thảo (áp dụng đối với khách sạn)– Thảm trải hành lang khu vực hội nghị, hội thảo (áp dụng đối với khách sạn)
– Thảm trải cầu thang khu vực dịch vụ (áp dụng đối với khách sạn)– Thảm trải cầu thang khu vực dịch vụ (áp dụng đối với khách sạn)
2.4 Thông gió, điều hòa không khí ở các khu vực
– Đảm bảo thông thoáng– Đảm bảo thông thoáng.– Đảm bảo thông thoáng.– Đảm bảo thông thoáng.– Đảm bảo thông thoáng.
– Hệ thống thông gió hoạt động tốt– Hệ thống thông gió hoạt động tốt– Hệ thống thông gió hoạt động tốt– Hệ thống thông gió hoạt động tốt– Hệ thống thông gió hoạt động tốt
– Thông gió tự nhiên– Thông gió tự nhiên– Điều hòa không khí ở các khu vực dịch vụ– Điều hòa không khí ở các khu vực dịch vụ– Điều hòa không khí ở các khu vực dịch vụ
– Thông gió tự nhiên– Thông gió tự nhiên– Thông gió tự nhiên
2.5 Hệ thống lọc nước
– Nước được lọc và đảm bảo uống được trực tiếp từ vòi nước
2.6 Thang máy (không áp dụng đối với khách sạn nổi)
– Từ bốn tầng trở lên có thang máy (kể cả tầng trệt)– Từ ba tầng trở lên có thang máy (kể cả tầng trệt)– Từ ba tầng trở lên có thang máy (kể cả tầng trệt)– Từ ba tầng trở lên có thang máy (kể cả tầng trệt)
– Thang máy cho hàng hóa– Thang máy cho hàng hóa.
– Thang máy cho nhân viên– Thang máy cho nhân viên
– Thang máy có tiện nghi phục vụ người khuyết tật
3. Dịch vụ và mức độ phục vụ
3.1 Chất lượng phục vụ
– Có quy trình phục vụ khách của khách sạn– Có quy trình phục vụ khách của khách sạn– Có quy trình phục vụ khách của khách sạn– Có quy trình phục vụ khách của khách sạn– Có quy trình phục vụ khách của khách sạn
– Phục vụ đúng quy trình kỹ thuật nghiệp vụ– Phục vụ đúng quy trình kỹ thuật nghiệp vụ– Phục vụ đúng quy trình kỹ thuật nghiệp vụ– Phục vụ đúng quy trình kỹ thuật nghiệp vụ– Phục vụ đúng quy trình kỹ thuật nghiệp vụ
– Thái độ thân thiện– Thái độ thân thiện– Tay nghề kỹ thuật cao– Tay nghề kỹ thuật cao– Chất lượng phục vụ hoàn hảo
– Thái độ thân thiện– Đảm bảo tính chuyên nghiệp trong phục vụ– Tay nghề kỹ thuật cao
– Nhanh nhẹn, nhiệt tình, chu đáo– Thái độ thân thiện– Đảm bảo tính chuyên nghiệp trong phục vụ
– Nhanh nhẹn, nhiệt tình, chu đáo– Đảm bảo tính chuyên nghiệp trong phục vụ khách cao cấp (butler)
– Phối hợp chặt chẽ giữa các bộ phận trong phục vụ khách– Thái độ thân thiện
– Nhanh nhẹn, nhiệt tình, chu đáo
– Phối hợp chặt chẽ giữa các bộ phận trong phục vụ khách
3.2 Phục vụ buồng
– Nhân viên trực buồng 12/24 h– Nhân viên trực buồng 12/24 h– Nhân viên trực buồng 24/24 h– Nhân viên trực buồng 24/24 h– Nhân viên trực buồng 24/24 h
– Vệ sinh buồng ngủ 1 ngày một lần– Vệ sinh buồng ngủ 1 ngày một lần– Vệ sinh buồng ngủ 1 ngày một lần– Vệ sinh buồng ngủ 1 ngày một lần– Vệ sinh buồng ngủ 1 ngày một lần
– Thay ga bọc chăn, đệm và vỏ gối ba ngày một lần hoặc theo ý kiến khách và sau khi khách trả phòng– Thay ga bọc chăn, đệm và vỏ gối ba ngày một lần hoặc theo ýkiến khách và sau khi khách trả phòng– Thay ga bọc chăn, đệm và vỏ gối một ngày một lần hoặc theo ý kiến khách và sau khi khách trả phòng– Thay ga bọc chăn, đệm và vỏ gối một ngày một lần hoặc theo ý kiến khách và sau khi khách trả phòng– Thay ga bọc chăn, đệm và vỏ gối một ngày một lần hoặc theo ý kiến khách và sau khikhách trả phòng
– Thay khăn mặt, khăn tắm một ngày một lần hoặc theo ý kiến khách và sau khi khách trả phòng.– Thay khăn mặt, khăn tắm một ngày một lần hoặc theo ý kiến khách và sau khi khách trả phòng– Thay khăn mặt, khăn tắm một ngày một lần hoặc theo ý kiến khách và sau khi khách trả phòng.– Thay khăn mặt, khăn tắm một ngày một lần hoặc theo ý kiến khách và sau khi khách trả phòng– Thay khăn mặt, khăn tắm một ngày một lần hoặc theo ý kiến khách và sau khi khách trả phòng
– Hướng dẫn khách bảo vệ môi trường (đặt trong phòng ngủ và phòng vệ sinh)– Hướng dẫn khách bảo vệ môi trường (đặt trong phòng ngủ và phòng vệ sinh)– Hướng dẫn khách bảo vệ môi trường (đặt trong phòng ngủ và phòng vệ sinh)– Hướng dẫn khách bảo vệ môi trường (đặt trong phòng ngủ và phòng vệ sinh)– Hướng dẫn khách bảo vệ môi trường (đặt trong phòng ngủ và phòng vệ sinh)
– Đặt trà, cà phê, đường, sữa túi nhỏ miễn phí– Đặt trà, cà phê, đường, sữa túi nhỏ miễn phí– Đặt trà, cà phê, đường, sữa túi nhỏ miễn phí
– Chỉnh trang phòng buổi tối– Chỉnh trang phòng buổi tối
– Đặt hoa quả tươi hoặc bánh hoặc sản phẩm chế biến của khách sạn khi có khách– Đặt hoa quả tươi hoặc bánh hoặc sản phẩm chế biến của khách sạn khi có khách
– Đặt một loại tạp chí hoặc cung cấp hệ thống đọc báo trực tuyến
– Tầng hoặc khu vực phục vụ đặc biệt, gồm:
+ Phòng ăn
+ Dịch vụ văn phòng
+ Dịch vụ lễ tân riêng (nhận và trả buồng nhanh)
+ Phòng họp (áp dụng đối với khách sạn)
+ Cung cấp thông tin, báo, tạp chí miễn phí
3.3 Phục vụ ăn uống
– Phục vụ ăn sáng– Phục vụ ăn uống từ 6 h đến 22h (khách sạn nghỉ dưỡng: từ 6h đến 24h)– Phục vụ ăn uống từ 6 h đến 24 h– Phục vụ ăn uống 24/24 h
– Phục vụ ăn trưa, ăn tối– Phục vụ ăn sáng– Phục vụ ăn sáng– Phục vụ ăn sáng
– Phục vụ các món ăn, đồ uống đơn giản, dễ chế biến– Phục vụ ăn trưa, ăn tối– Phục vụ ăn trưa, ăn tối– Phục vụ ăn trưa, ăn tối
– Phục vụ các món ăn, đồ uống đơn giản, dễ chế biến– Phục vụ các món ăn, đồ uống đơn giản, dễ chế biến– Phục vụ các món ăn, đồ uống đơn giản, dễ chế biến
– Phục vụ món ăn, đồ uống phong phú với chất lượng tốt– Phục vụ món ăn, đồ uống phong phú với chất lượng tốt– Phục vụ món ăn, đồ uống phong phú với chất lượng tốt
– Phục vụ ăn sáng tự chọn.– Phục vụ ăn sáng tự chọn.– Phục vụ ăn sáng tự chọn.
– Phục vụ tiệc– Phục vụ tiệc– Phục vụ tiệc
– Phục vụ ăn uống tại buồng ngủ– Phục vụ ăn uống tại buồng ngủ– Phục vụ ăn uống tại buồng ngủ
– Phục vụ món ăn, đồ uống phong phú với chất lượng cao– Phục vụ món ăn, đồ uống phong phú với chất lượng cao
– Phục vụ các loại rượu, món ăn và đồ uống đặc biệt, cao cấp
3.4 Dịch vụ khác
– Lễ tân, bảo vệ trực 24/24 h– Lễ tân, bảo vệ trực 24/24 h– Lễ tân, bảo vệ trực 24/24 h– Lễ tân, bảo vệ trực 24/24 h– Lễ tân, bảo vệ trực 24/24 h
– Giữ tiền và đồ vật của khách tại quầy lễ tân.– Giữ tiền và đồ vật của khách tại quầy lễ tân.– Giữ tiền và đồ vật của khách tại quầy lễ tân– Giữ tiền và đồ vật của khách tại quầy lễ tân– Giữ tiền và đồ vật của khách tại quầy lễ tân
– Giữ hành lý cho khách– Giữ hành lý cho khách– Giữ hành lý cho khách– Giữ hành lý cho khách– Giữ hành lý cho khách
– Thanh toán bằng tiền mặt hoặc các phương thức khác– Thanh toán bằng tiền mặt hoặc các phương thức khác– Thanh toán bằng tiền mặt hoặc các phương thức khác– Thanh toán bằng tiền mặt hoặc các phương thức khác– Thanh toán bằng tiền mặt hoặc các phương thức khác
– Điện thoại– Điện thoại– Điện thoại– Điện thoại– Điện thoại
– Đánh thức khách– Đánh thức khách– Đánh thức khách– Đánh thức khách– Đánh thức khách
– Chuyển hành lý cho khách– Chuyển hành lý cho khách– Chuyển hành lý cho khách– Chuyển hành lý cho khách– Chuyển hành lý cho khách
– Dịch vụ y tế– Dịch vụ y tế– Dịch vụ y tế– Dịch vụ y tế– Dịch vụ y tế
– Tủ thuốc và một số loại thuốc sơ cứu còn hạn sử dụng– Tủ thuốc và một số loại thuốc sơ cứu còn hạn sử dụng– Tủ thuốc và một số loại thuốc sơ cứu còn hạn sử dụng– Tủ thuốc và một số loại thuốc sơ cứu còn hạn sử dụng– Tủ thuốc và một số loại thuốc sơ cứu còn hạn sử dụng
– Trực cứu hộ (áp dụng đối với khách sạn có bãi tắm riêng hoặc thể thao dưới nước)– Trực cứu hộ (áp dụng đối với khách sạn có bãi tắm riêng hoặc thể thao dưới nước)– Trực cứu hộ (áp dụng đối với khách sạn có bãi tắm riêng hoặc thể thao dưới nước)– Dịch vụ y tế có nhân viên y tế trực– Dịch vụ y tế có nhân viên y tế trực
– Bể bơi cho người lớn có biển chỉ dẫn độ sâu, có nhân viên phục vụ, có khăn tắm, ghế nằm (áp dụng đối với khách sạn nghỉ dưỡng)– Bể bơi cho người lớn có biển chỉ dẫn độ sâu, có nhân viên phục vụ, có khăn tắm, ghế nằm (áp dụng đối với khách sạn nghỉ dưỡng)– Bể bơi cho người lớn có biển chỉ dẫn độ sâu, có nhân viên phục vụ, có khăn tắm, ghế nằm (áp dụng đối với khách sạn nghỉ dưỡng)– Dịch vụ văn phòng– Dịch vụ văn phòng
– Giặt là– Giặt là– Dịch vụ văn phòng– Dịch vụ bán hàng (Cửa hàng mua sắm, lưu niệm)– Dịch vụ bán hàng (Cửa hàng mua sắm, lưu niệm)
– Dịch vụ bán hàng (Quầy lưu niệm, tạp hóa)– Thu đổi ngoại tệ– Thu đổi ngoại tệ
– Thu đổi ngoại tệ– Dịch vụ đặt chỗ, mua vé phương tiện vận chuyển, tham quan– Dịch vụ đặt chỗ, mua vé phương tiện vận chuyển, tham quan
– Dịch vụ đặt chỗ, mua vé phương tiện vận chuyển, tham quan– Giặt là– Giặt là
– Phục vụ họp– Giặt khô, là hơi– Giặt khô, là hơi
– Dịch vụ giải trí– Giặt là lấy ngay– Giặt là lấy ngay
– Giặt là– Phục vụ họp– Phục vụ họp
– Giặt khô, là hơi– Phục vụ hội nghị, hội thảo– Phục vụ hội nghị, hội thảo
– Phòng tập thể thao– Phòng tập thể thao
– Phòng đọc sách (thư viện)– Phòng đọc sách (thư viện)
– Xông hơi– Xông hơi
– Mat-xa– Mat-xa
– Bể bơi cho người lớn có biển chỉ dẫn độ sâu, có nhân viên phục vụ, có khăn tắm, ghế nằm (áp dụng đối với khách sạn, khách sạn nghỉ dưỡng)(2)– Bể bơi cho người lớn có biển chỉ dẫn độ sâu, có nhân viên phục vụ, có khăn tắm, ghế nằm (áp dụng đối với khách sạn, khách sạn nghỉ dưỡng)
– Trực cứu hộ (áp dụng đối với khách sạn có bãi tắm riêng hoặc thể thao dưới nước)– Bể bơi cho trẻ em có biển chỉ dẫn độ sâu, có nhân viên phục vụ, có khăn tắm, ghế nằm (áp dụng đối với khách sạn, khách sạn nghỉ dưỡng)
– Dịch vụ giải trí– Trực cứu hộ
– Bar đêm (áp dụng đối với khách sạn nghỉ dưỡng)– Dịch vụ giải trí
– Dịch vụ dịch thuật– Bar đêm
– Nhạc nền khu vực công cộng– Dịch vụ dịch thuật
– Chăm sóc sắc đẹp– Nhạc nền khu vực công cộng
– Dịch vụ phục vụ người khuyết tật– Chăm sóc sắc đẹp
– Dịch vụ phục vụ người khuyết tật
– Trông giữ trẻ
– Thể thao ngoài trời: tennis hoặc golf hoặc thể thao ngoài trời khác (áp dụng đối với khách sạn nghỉ dưỡng)
4. Người quản lý và nhân viên phục vụ
4.1 Trình độ chuyên môn nghiệp vụ, ngoại ngữ
a) Người quản lý:a) Người quản lý:a) Người quản lý:a) Người quản lý:a) Người quản lý:
– Tốt nghiệp trung cấp chuyên ngành du lịch hoặc có chứng chỉnghề du lịch quốc gia hoặc qua lớp bồi dưỡng quản lý lưu trú du lịch– Tốt nghiệp trung cấp chuyên ngành du lịch hoặc có chứng chỉnghề du lịch quốc gia hoặc qua lớp bồi dưỡng quản lý lưu trú du lịch– Tốt nghiệp cao đẳng chuyên ngành du lịch, nếu tốt nghiệp cao đẳng ngành khác phải qua lớp bồi dưỡng quản lý lưu trú du lịch– Tốt nghiệp đại học chuyên ngành du lịch, nếu tốt nghiệp đại học ngành khác phải qua lớp bồi dưỡng quản lý lưu trúdu lịch– Tốt nghiệp đại học chuyên ngành du lịch, nếu tốt nghiệp đại ngành khác phải qua lớp bồi dưỡng quản lý lưu trú du lịch
– 01 năm kinh nghiệm trong nghề– 02 năm kinh nghiệm trong nghề– 02 năm kinh nghiệm trong nghề– 03 năm kinh nghiệm trong nghề
– Biết 01 ngoại ngữ thông dụng tương đương bậc 3KNLNNVN(3)– Biết 01 ngoại ngữ thông dụng tương đương bậc 4KNLNNVN(3)– Biết 01 ngoại ngữ thông dụng tương đương bậc 4KNLNNVN(3)
b) Trưởng các bộ phận:b) Trưởng các bộ phận:b) Trưởng các bộ phận:b) Trưởng các bộ phận:
– Tốt nghiệp sơ cấp nghề (lễ tân, buồng, bàn) trở lên hoặc có chứng chỉ nghề du lịch quốc gia; trường hợp có chứng chỉ sơ cấp nghề khác phải qua lớp bồi dưỡng nghiệp vụ– Tốt nghiệp trung cấp nghề (lễ tân, buồng, bàn, bar, bếp) hoặc chứng chỉ nghề quốc gia– Tốt nghiệp cao đẳng nghề (lễ tân, buồng, bàn, bar, bếp) hoặc chứng chỉ nghề quốc gia)– Tốt nghiệp cao đẳng nghề (lễ tân, buồng, bàn, bar, bếp) hoặc chứng chỉ nghề quốc gia
– 01 năm kinh nghiệm trong nghề.– 02 năm kinh nghiệm trong nghề– 02 năm kinh nghiệm trong nghề– 03 năm kinh nghiệm trong nghề
– Sử dụng được tin học văn phòng– Sử dụng tốt tin học văn phòng– Sử dụng tốt tin học văn phòng– Sử dụng tốt tin học văn phòng
Trưởng nhà hàng:Trưởng nhà hàng:Trưởng nhà hàng:
– Biết 01 ngoại ngữ thông dụng tương đương bậc 3KNLNNVN(3)– Biết 01 ngoại ngữ thông dụng tương đương bậc 3KNLNNVN(3)– Biết 01 ngoại ngữ thông dụng tương đương bậc 3KNLNNVN(3)
Trưởng lễ tân:Trưởng lễ tân:Trưởng lễ tân:Trưởng lễ tân:
Biết 01 ngoại ngữ thông dụng tương đương bậc 2 KNLNNVN(3)– Biết 01 ngoại ngữ thông dụng tương đương bậc 3 KNLNNVN(3)– Biết 01 ngoại ngữ thông dụng tương đương bậc 4 KNLNNVN(3)– Biết 01 ngoại ngữ thông dụng tương đương bậc 4 KNLNNVN(3)
c) Nhân viên phục vụ:c) Nhân viên phục vụ:c) Nhân viên phục vụ:c) Nhân viên phục vụ:c) Nhân viên phục vụ:
– 20 % có chứng chỉ nghề– 50 % có chứng chỉ nghề– 70 % có chứng chỉ nghề– 70 % có chứng chỉ nghề
– 80 % qua lớp tập huấn nghiệp vụ– 50 % qua lớp tập huấn nghiệp vụ– 30 % qua lớp tập huấn nghiệp vụ– 30 % qua lớp tập huấn nghiệp vụ
– Qua lớp tập huấn nghiệp vụ (trừ trườnghợp có văn bằng, chứng chỉ do cơ sở đào tạo có thẩm quyền cấp)– Sử dụng được tin học văn phòng (trừ nhân viên buồng và bàn bar)– Sử dụng được tin học văn phòng (trừ nhân viên buồng và bàn bar)
Nhân viên nhà hàng:Nhân viên trực tiếp phục vụ khách:Nhân viên trực tiếp phục vụ khách:
– Biết 01 ngoại ngữ thông dụng tương đương bậc 2 KNLNNVN(3)– Biết 01 ngoại ngữ thông dụng tương đương bậc 2 KNLNNVN(3)– Biết 01 ngoại ngữ thông dụng tương đương bậc 3 KNLNNVN(3)
– Có nhân viên biết 01 ngoại ngữ thông dụng khác tương đương bậc 2 KNLNNVN(3)– Có nhân viên biết 01 ngoại ngữ thông dụng khác tương đương bậc 3 KNLNNVN(3)
Nhân viên lễ tân:Nhân viên lễ tân:Nhân viên lễ tân:Nhân viên lễ tân:Nhân viên lễ tân:
– Biết 01 ngoại ngữ thông dụng tương đương bậc 1KNLNNVN(3)– Biết 01 ngoại ngữ thông dụng tương đương bậc 1KNLNNVN(3)– Biết 01 ngoại ngữ thông dụng tương đương bậc 3KNLNNVN(3)– Biết 01 ngoại ngữ thông dụng tương đương bậc 4KNLNNVN(3)– Biết 01 ngoại ngữ thông dụng tương đương bậc 4KNLNNVN(3)
– Sử dụng được tin học văn phòng– Sử dụng được tin học văn phòng– Sử dụng tốt tin học văn phòng– Sử dụng tốt tin học văn phòng– Sử dụng tốt tin học văn phòng
4.2 Trang phục
– Mặc trang phục đúng quy định của khách sạn, có phù hiệu tên trên áo– Mặc trang phục đúng quy định của khách sạn, có phù hiệu tên trên áo– Mặc trang phục đúng quy định của khách sạn, có phù hiệu tên trên áo– Mặc trang phục đúng quy định của khách sạn, có phù hiệu tên trên áo– Mặc trang phục đúng quy định của khách sạn, có phù hiệu tên trên áo
– Kiểu dáng đẹp, phù hợp với chức danh và vị trí công việc– Kiểu dáng đẹp, phù hợp với chức danh và vị trí công việc– Kiểu dáng đẹp, phù hợp với chức danh và vị trí công việc
– Màu sắc hài hoà, thuận tiện– Màu sắc hài hoà, thuận tiện– Màu sắc hài hoà, thuận tiện
– Chất liệu tốt, phù hợp với môi trường– Chất liệu tốt, phù hợp với môi trường
– Có phong cách riêng của khách sạn– Có phong cách riêng của khách sạn
– Trang phục làm việc được khách sạn giặt là
5. Bảo vệ môi trường, vệ sinh an toàn thực phẩm và an ninh, an toàn, phòng chống cháy nổ
5.1 Bảo vệ môi trường
– Thực hiện tốt các quy định về bảo vệ môi trường– Thực hiện tốt các quy định về bảo vệ môi trường– Thực hiện tốt các quy định về bảo vệ môi trường– Thực hiện tốt các quy định về bảo vệ môi trường– Thực hiện tốt các quy định về bảo vệ môi trường
– Được cấp chứng chỉ hoặc nhãn hiệu hoặc danh hiệu về bảo vệ môi trường, phát triển bền vững– Được cấp chứng chỉ hoặc nhãn hiệu hoặc danh hiệu về bảo vệ môi trường, phát triển bền vững– Được cấp chứng chỉ hoặc nhãn hiệu hoặc danh hiệu về bảo vệ môi trường, phát triển bền vững.– Được cấp chứng chỉ hoặc nhãn hiệu hoặc danh hiệu về bảo vệ môi trường, phát triển bền vững.– Được cấp chứng chỉ hoặc nhãn hiệu hoặc danh hiệu về bảo vệ môi trường, phát triển bền vững
– Vệ sinh sạch sẽ tất cả các khu vực trong và ngoài khách sạn– Vệ sinh sạch sẽ tất cả các khu vực trong và ngoài khách sạn– Vệ sinh sạch sẽ tất cả các khu vực trong và ngoài khách sạn– Vệ sinh sạch sẽ tất cả các khu vực trong và ngoài khách sạn– Vệ sinh sạch sẽ tất cả các khu vực trong và ngoài khách sạn
– Nhà vệ sinh các khu vực đảm bảo thoát nước tốt và không có mùi hôi– Phân loại rác thải hữu cơ, vô cơ tại nguồn– Nhà vệ sinh các khu vực đảm bảo thoát nước tốt và không có mùi hôi– Nhà vệ sinh các khu vực đảm bảo thoát nước tốt và không có mùi hôi– Nhà vệ sinh các khu vực đảm bảo thoát nước tốt và không có mùi hôi
– Có biện pháp tiết kiệm điện hiệu quả– Có biện pháp giảm thiểu tiếng ồn– Phân loại rác thải hữu cơ, vô cơ tại nguồn– Phân loại rác thải hữu cơ, vô cơ tại nguồn– Phân loại rác thải hữu cơ, vô cơ tại nguồn
– Sử dụng ánh sáng tự nhiên các khu vực– Khu vực bếp vận chuyển rác thường xuyên hoặc có kho chứa rác đảm bảo vệ sinh.– Có biện pháp giảm thiểu tiếng ồn– Có biện pháp giảm thiểu tiếng ồn– Có biện pháp giảm thiểu tiếng ồn
– Nhà vệ sinh các khu vực đảm bảo thoát nước tốt và không có mùi hôi– Khu vực bếp vận chuyển rác thường xuyên hoặc có kho chứa rác đảm bảo vệ sinh– Khu vực bếp vận chuyển rác thường xuyên hoặc có kho chứa rác đảm bảo vệ sinh– Khu vực bếp vận chuyển rác thường xuyên hoặc có kho chứa rác đảm bảo vệ sinh
– Có biện pháp tiết kiệm điện hiệu quả– Bố trí cán bộ kiêm nhiệm về quản lý, bảo vệ môi trường– Bố trí cán bộ kiêm nhiệm về quản lý, bảo vệ môi trường– Bố trí cán bộ kiêm nhiệm về quản lý, bảo vệ môi trường
– Sử dụng ánh sáng tự nhiên các khu vực– Sử dụng các vật liệu, sản phẩm, trang thiết bị thân thiện với môi trường– Sử dụng các vật liệu, sản phẩm, trang thiết bị thân thiện với môi trường– Bố trí cán bộ chuyên trách về quản lý, bảo vệ môi trường
– Có biện pháp tiết kiệm điện hiệu quả– Có biện pháp tiết kiệm điện hiệu quả– Sử dụng các vật liệu, sản phẩm, trang thiết bị thân thiện với môi trường
– Sử dụng ánh sáng tự nhiên các khu vực– Sử dụng ánh sáng tự nhiên các khu vực– Có biện pháp tiết kiệm điện hiệu quả
– Sử dụng ánh sáng tự nhiên các khu vực
5.2 Vệ sinh an toàn thực phẩm
– Thực hiện tốt các quy định về vệ sinh an toàn thực phẩm– Thực hiện tốt các quy định về vệ sinh an toàn thực phẩm– Thực hiện tốt các quy định về vệ sinh an toàn thực phẩm– Thực hiện tốt các quy định về vệ sinh an toàn thực phẩm
5.3 An ninh, an toàn, phòng chống cháy nổ
– Thực hiện tốt các quy định về an ninh, an toàn, phòng chống cháy nổ– Thực hiện tốt các quy định về an ninh, an toàn, phòng chống cháy nổ– Thực hiện tốt các quy định về an ninh, an toàn, phòng chống cháy nổ– Thực hiện tốt các quy định về an ninh, an toàn, phòng chống cháy nổ– Thực hiện tốt các quy định về an ninh, an toàn, phòng chống cháy nổ
– Hệ thống camera khu vực công cộng (hành lang buồng ngủ, sảnh lễ tân, nhà hàng…)– Hệ thống camera khu vực công cộng (hành lang buồng ngủ, sảnh lễ tân, nhà hàng…)– Hệ thống camera khu vực công cộng (hành lang buồng ngủ, sảnh lễ tân, nhà hàng…)
CHÚ THÍCH:
(1) Không áp dụng quy định quy mô đối với khách sạn là công trình kiến trúc đặc biệt như lâu đài, cung điện, nhà cổ hoặc nằm ở nơi có giá trị văn hóa, lịch sử cần được bảo vệ
(2) Đối với khách sạn 4 sao có cơ sở vật chất tốt, dịch vụ đầy đủ, chất lượng cao, sang trọng có thể xem xét không áp dụng quy định có bể bơi ở đô thị, nơi khống chế chiều cao xây dựng
(3) KNLNNVN: Khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam

5. Liên hệ đơn vị tư vấn thiết kế khách sạn chuyên nghiệp.

Trên đây là những thông tin kiến thức về tiêu chuẩn thiết kế khách sạn cơ bản nhất. Vietnamarch hy vọng rằng những thông tin bổ ích này sẽ giúp bạn nắm rõ các tiêu chuẩn trước khi tiến hành kinh doanh loại hình dịch vụ này. 

Để được tư vấn thiết kế kiến trúc, thiết kế nội thất cho khách sạn, khách sạn 3 sao, 5 sao, 7 sao với những phong cách hiện đại, sang trọng mang dấu ấn , thể hiện đẳng cấp riêng của mình Quý khách vui lòng liên hệ với chúng tôi tại:

CÔNG TY TNHH VIETNAMARCH

Văn Phòng: 61 Nguyễn Xiển, Q. Thanh Xuân, TP. Hà Nội
Tel: 04.6681.2328 – Hotline: 0918.248.297 (24/7)
Website: vietnamarch.com.vn
Email: vietnamarch.ltd@gmail.com

19 đánh giá

Bình luận