Định mức cấp phối vữa xây trát sử dụng xi măng PCB30

Trương Huyền 63 0 20610

Vietnamarch giới thiệu đến các bạn định mức cấp phối vữa xây trát sử dụng xi măng PCB30 theo Thông tư số 10/2019/TT-BXD của Bộ Xây dựng.

1. Hướng dẫn sử dụng

a – Định mức cấp phối vật liệu chưa tính hao hụt ở các khâu vận chuyển, bảo quản và thi công. Vật liệu trong định mức là vật liệu có quy cách, chất lượng theo tiêu chuẩn, quy phạm hiện hành. (Không tính đến vữa khô trộn sẵn, đóng bao).

b – Trường hợp mác vữa, mác chất kết dính khác trong định mức thì phải tính toán xác định thành phần cấp phối và thí nghiệm cụ thể theo yêu cầu kỹ thuật công trình.

c – Lượng hao phí nước để tôi 1kg vôi cục thành hồ vôi (vôi tôi) là 2,5 lít

d – Đối với vữa xây, vữa trát bê tông nhẹ, là vữa khô, trộn sẵn được đóng bao. Cấp phối theo nhà sản xuất.

Định mức cấp phối vữa xây trát sử dụng xi măng PCB30 > Định mức cấp phối vữa xây trát sử dụng xi măng PCB30

Định mức cấp phối vữa xây trát sử dụng xi măng PCB30

2. Định mức cấp phối vữa xây trát sử dụng xi măng PCB30 cho 1m3 vữa xây, trát thông thường

Bảng định mức cấp phối vữa xây trát sử dụng xi măng PCB30

Mã hiệuLoại vữaMác vữaVật liệu dùng cho 1m3 vữa
Xi măng (kg)Vôi cuc (kg)Cát (m3)Nước (lít)
12.10101

12.10102

12.10103

12.10104

12.10105

Vữa tam hợp cát vàng (Cát có mô đun độ lớn M > 2)10

25

50

75

100

71

124

229

320

413

118

108

80

55

31

1,27

1,24

1,20

1,17

1,14

221

222

221

220

219

12.10111

12.10112

12.10113

12.10114

Vữa tam hợp cát mịn (Cát có mô đun độ lớn M = 1,5 -T- 2)10

25

50

75

78

134

248

344

114

101

72

48

1,24

1,22

1,18

1,14

231

233

231

231

12.10121

12.10122

12.10123

Vữa tam hợp cát mịn (Cát có mô đun độ lớn M = 0,7M,4)10

25

50

88

153

282

112

93

61

1,21

1,19

1,14

243

245

242

12.10132

12.10133

12.10134

12.10135

12.10136

Vữa xi măng cát vàng (Cát có mô đun độ lớn M > 2)25

50

75

100

125

123

224

307

395

472

1,23

1,17

1,13

1,08

1,04

276

273

270

266

266

12.10142

12.10143

12.10144

12.10145

Vữa xi măng cát mịn (Cát có mô đun độ lớn M = 1,5 ÷ 2)25

50

75

100

133

244

335

426

1,21

1,16

1,11

1,06

280

276

272

270

12.10152

12.10153

12.10154

Vữa xi măng cát mịn (Cát có mô đun độ lớn M = 0,7 ÷ 1,4)25

50

75

154

279

381

1,20

1,13

1,08

283

278

275

>>Xem thêm: Định mức vật liệu ván khuôn đổ bê tông tại chỗ

31 đánh giá

Bình luận