Định mức cấp phối vữa xây trát sử dụng xi măng PC40 & PCB 40

Trương Huyền 114 0 40.216

Vietnamarch giới thiệu đến các bạn định mức cấp phối vữa xây trát sử dụng xi măng PC40 & PCB40 theo Thông tư số 10/2019/TT-BXD của Bộ Xây dựng.

1. Hướng dẫn sử dụng

a – Định mức cấp phối vật liệu chưa tính hao hụt ở các khâu vận chuyển, bảo quản và thi công. Vật liệu trong định mức là vật liệu có quy cách, chất lượng theo tiêu chuẩn, quy phạm hiện hành. (Không tính đến vữa khô trộn sẵn, đóng bao).

b – Trường hợp mác vữa, mác chất kết dính khác trong định mức thì phải tính toán xác định thành phần cấp phối và thí nghiệm cụ thể theo yêu cầu kỹ thuật công trình.

c – Lượng hao phí nước để tôi 1kg vôi cục thành hồ vôi (vôi tôi) là 2,5 lít

d – Đối với vữa xây, vữa trát bê tông nhẹ, là vữa khô, trộn sẵn được đóng bao. Cấp phối theo nhà sản xuất.

Định mức cấp phối vữa xây trát sử dụng xi măng PC40 & PCB 40 > Định mức cấp phối vữa xây trát sử dụng xi măng PC40 & PCB 40

Định mức cấp phối vữa xây trát sử dụng xi măng PC40 & PCB 40

2. Định mức cấp phối vữa xây trát sử dụng xi măng PC40 & PCB40 cho 1m3 vữa xây, trát thông thường

Bảng định mức cấp phối vữa xây trát sử dụng xi măng PC40 & PCB40

Mã hiệuLoại vữaMác vữaVật liệu dùng cho 1m3 vữa
Xi măng (kg)Vôi cục (kg)Cát (m3)Nước (lít)
12.10202

12.10203

12.10204

12.10205

12.10206

Vữa tam hợp cát vàng (Cát có mô đun độ lớn M > 2)25

50

75

100

125

96

178

248

321

392

92

76

62

46

31

1,27

1,24

1,21

1,18

1,15

223

221

222

221

220

12.10212

12.10213

12.10214

12.10215

Vữa tam hợp cát mịn (Cát có mô đun độ lớn M =1,5 ÷ 2)25

50

75

100

103

192

267

347

90

71

56

39

1,24

1,21

1,18

1,15

234

233

232

230

12.10222

12.10223

12.10224

Vữa tam hợp cát mịn (Cát có mô đun độ lớn M = 0,7 ÷ 1,4)25

50

75

118

218

303

85

64

46

1,22

1,18

1,14

246

245

243

12.10232

12.10233

12.10234

12.10235

12.10236

12.10237

Vữa xi măng cát vàng (Cát có mô đun độ lớn M > 2)25

50

75

100

125

150

94

172

239

309

374

435

1,25

1,20

1,17

1,13

1,09

1,06

277

275

274

270

269

266

12.10242

12.10243

12.10244

12.10245

12.10246

Vữa xi măng cát mịn (Cát có mô đun độ lớn M =1,5 ÷ 2)25

50

75

100

125

103

188

261

336

406

1,23

1,19

1,15

1,11

1,07

280

279

275

273

271

12.10252

12.10253

12.10254

12.10255

Vữa xi măng cát mịn (Cát có mô đun độ lớn M = 0,7 ÷ 1,4)25

50

75

100

118

216

298

380

1,22

1,16

1,12

1,08

285

281

278

275

>>Xem thêm: Định mức cấp phối vữa xây trát sử dụng xi măng PCB30

26 đánh giá

Bình luận