Định mức vật liệu ván khuôn đổ bê tông đúc sẵn
Định mức vật liệu dùng làm ván khuôn cho công tác đổ bê tông được tính cho diện tích bề mặt bê tông có sử dụng ván khuôn. Vietnamarch giới thiệu đến các bạn định mức vật liệu ván khuôn đổ bê tông đúc sẵn theo Thông tư số 10/2019/TT-BXD của Bộ Xây dựng.
Trong định mức ván khuôn gỗ cho kết cấu bê tông đúc sẵn đã tính hao hụt các lần sửa chữa.

Định mức vật liệu ván khuôn đổ bê tông đúc sẵn
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu | Loại công tác | Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức | ||
Loại vật liệu – quy cách | Đơn vị | Số lượng | ||
11.41001 | Ván khuôn gỗ đúc sẵn các loại panen 4 mặt | Gỗ ván khuôn 3cm Gỗ đà nẹp Đinh 6cm Dầu cặn thải | m3 m3 kg kg | 3,150 0,680 15,00 1,540 |
11.41002 | Ván khuôn gỗ đúc sẵn các loại panen 3 mặt (U) | Gỗ ván khuôn 3cm Gỗ đà nẹp Đinh 6cm Dầu cặn thải | m3 m3 kg kg | 3,150 0,700 12,00 1,540 |
11.41003 | Ván khuôn gỗ đúc sẵn các loại nắp đan | Gỗ ván khuôn 3cm (kể cả đà nẹp) Đinh 6cm Dầu cặn thải | m3 kg kg | 4,680 16,00 0,710 |
11.41004 | Ván khuôn gỗ đúc sẵn các loại cột, cọc, giếng chìm | Gỗ ván khuôn 3cm Gỗ đà nẹp Đinh 6cm Dầu cặn thải | m3 m3 kg kg | 3,150 0,056 10,00 3,340 |
11.41005 | Ván khuôn gỗ đúc sẵn các loại dầm, xà | Gỗ ván khuôn 3cm Gỗ đà nẹp, giằng chống Đinh 6cm Đinh đỉa d10 Dầu cặn thải Mattít | m3 m3 kg cái kg kg | 3,150 0,800 4,970 30,00 3,720 0,370 |
11.41006 | Ván khuôn gỗ đúc sẵn các loại móng | Gỗ ván khuôn 3cm Gỗ đà nẹp, giằng chống Đinh 6cm Dầu cặn thải | m3 m3 kg kg | 3,150 0,800 15,00 1,540 |
11.41007 | Ván khuôn gỗ đúc sẵn các loại cột rỗng | Gỗ ván khuôn 3cm Gỗ đà nẹp Đinh 6cm Dầu cặn thải | m3 m3 kg kg | 3,150 0,680 10,00 1,540 |
>>Xem thêm: Định mức vật liệu ván khuôn đổ bê tông tại chỗ