Kích thước thép hình chữ I tiêu chuẩn là bao nhiêu?

Trương Huyền 53 0 5586

Thép hình chữ I là một trong số những loại thép hình chữ được sử dụng phổ biến trong các công trình xây dựng. Trong bài viết lần này, Vietnamarch mời các bạn cùng tìm hiểu về thép hình chữ I, ưu điểm, ứng dụng, phân loại, kích thước thép hình chữ I tiêu chuẩn là bao nhiêu qua bài viết dưới đây nhé!

1. Thép hình chữ I là gì?

Thép hình chữ I là loại thép có mặt cắt ngang hình chữ I, phần nối giữa đầu có tỷ trọng lớn, phần cạnh ngang hẹp, là một trong 4 loại thép hình chữ phổ biến trong công nghiệp bên cạnh thép hình chữ H, thép hình chữ U và thép hình chữ V (hay còn gọi là thép L hay thép góc).

Kích thước, độ dày của thép hình chữ I rất đa dạng phù hợp với nhiều mục đích sử dụng khác nhau trong công trình. Hiện nay, có các loại kích thước thép hình chữ I phổ biến là I100, I120, I150, I175, I200, I250, I300, I400, I500…

Kích thước thép hình chữ I tiêu chuẩn là bao nhiêu? > Thép hình chữ I

Thép hình chữ I

2. Ưu điểm của thép hình chữ I

  • Thép hình chữ I do có độ dài cánh ngắn hơn độ dài bụng nên có khả năng giữ cân bằng và chịu lực rất tốt, chịu va đập tốt.
  • Thép hình chữ I có tuổi thọ cao, trong đó thép hình chữ I mạ kẽm có khả năng chống ăn mòn và oxy hóa cao, giữ được tuổi thọ công trình lên đến 50 năm.
  • Thi công, bảo trì dễ dàng, nhanh chóng, chi phí thấp.
  • Thích ứng điều kiện môi trường khắc nghiệt, nhiệt độ cao, hóa chất ăn mòn…

3. Ứng dụng của thép hình chữ I

Thép hình chữ I được ứng dụng nhiều ở trong các công trình, tòa nhà đòi hỏi khả năng chịu lực, chịu va đập tốt; Dùng làm đòn bẩy, đòn cân; Dùng làm đường ray; Dùng trong kết cấu nhà thép tiền chế; Dùng trong thiết kế lò hơi công nghiệp hoặc các tháp truyền hình; Dùng trong máy móc; Dùng làm cột chống hỗ trợ trong hầm mỏ; Dùng làm cột và dầm cho các công trình kết cấu thép; Dùng làm kệ kho chứa hàng hóa lớn; Dùng làm dầm cho container, xe tải; Dùng làm sàn thép và khung gầm.

Kích thước thép hình chữ I tiêu chuẩn là bao nhiêu? > Ứng dụng thép hình chữ I

Ứng dụng thép hình chữ I

4. Các loại thép hình chữ I

a. Thép hình chữ I đúc

Là dòng thép hình chữ I phổ biến nhất hiện nay, sản xuất bằng quy trình cán đúc hiện đại, cho ra đời sản phẩm có khả năng chịu lực, độ bền vượt trội, đạt tiêu chuẩn quốc tế.

Tiêu chuẩn:

Việt Nam: TCNV 1655-75

Nhật Bản: JIS G3192

Quy cách riêng của thép hình chữ I đúc:

+ Chiều dài: 6 – 12 m

+ Chiều cao thân: 100 – 900 mm

+ Chiều rộng cánh: 55 – 300 mm

b. Thép hình chữ I mạ kẽm

Thép hình chữ I mạ kẽm là dòng thép dùng kẽm mạ bên ngoài bảo vệ lớp thép bên trong không bị han gỉ, ăn mòn bởi tác động môi trường. Dòng thép này có độ cứng cao, bề mặt sáng bóng, tính thẩm mỹ cao, giá thành phải chăng.

c. Thép hình chữ I mạ kẽm nhúng nóng

Là dòng thép được phủ kẽm bên ngoài bằng cách nhúng vào lò mạ kẽm đang được đun nóng chảy trong bể mạ với nhiệt độ cao. Kẽm sẽ được phủ một lượng vừa đủ, sinh ra phản ứng với lớp thép bên trong tạo thành màng hợp kim nhiều lớp. Lớp kẽm nhúng nóng giúp sản phẩm không bị ăn mòn, oxy hóa, tăng độ bền, đạt độ cứng tuyệt đối.

>>Xem thêm: Kích thước thép chân chó là bao nhiêu?

5. Mác thép hình chữ I

Mác thép là tiêu chuẩn đánh giá chất lượng thép I. Sau đây là một số mác thép hình chữ I thông dụng:

  • Mác thép của Nga: CT3 … theo tiêu chuẩn: GOST 380-88.
  • Mác thép của Mỹ: A36,… theo tiêu chuẩn: ATSM A36.
  • Mác thép của Trung Quốc: SS400, Q235B… theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010.
  • Mác thép của Nhật: SS400,… theo tiêu chuẩn: JIS G 3101, SB410, 3010.

Các loại mác thép có giá thành khác nhau. Hiện nay, mác thép của Trung Quốc được sử dụng phổ biến nhất do giá cả phải chăng, kích thước đa dạng và mẫu mã đẹp.

Kích thước thép hình chữ I tiêu chuẩn là bao nhiêu? > Kích thước thép hình chữ I

Kích thước thép hình chữ I

6. Kích thước thép hình chữ I

Kích thước thép hình chữ I được thể hiện qua các thông số như: chiều cao thân, chiều rộng cánh, chiều dày thân, chiều dày trung bình của cánh, bán kính lượn bên trong, bán kính lượn cánh… Để đơn giản, người ta thường chỉ thể hiện 3 thông số là:

h : chiều cao thân
b : chiều rộng cánh
d : chiều dày thân (bụng)

Ví dụ: Thép I100 x 55 x 4,5 : có nghĩa là thép I có chiều cao thân là 100, chiều rộng cánh là 55 và độ dày là 4,5 mm

Một cây thép hình chữ I có chiều dài 6 mét hoặc 12 mét (có thể cắt theo yêu cầu riêng).

Xem thêm kích thước thép hình chữ I trong bảng dưới đây:

Kích thước thép hình chữ I tiêu chuẩn là bao nhiêu? > Bảng kích thước thép hình chữ I

Bảng kích thước thép hình chữ I

Trong đó:

H: chiều cao thân

B: chiều rộng cánh

t: chiều dày trung bình của cánh

R: bán kính lượn bên trong

r: bán kính lượn cánh

7. Trọng lượng thép hình chữ I

Kích thước thép hình chữ I tiêu chuẩn là bao nhiêu? > Bảng trọng lượng thép hình chữ I

Bảng trọng lượng thép hình chữ I

Trong đó:

h: chiều cao thân

b: chiều rộng cánh

d: chiều dày thân ( bụng )

t: chiều dày trung bình của cánh

R: bán kính lượn bên trong

r: bán kính lượn cánh

(Sưu tầm trên internet)

14 đánh giá

Bình luận