Tổng hợp kích thước các loại ngói lợp mái
Mái ngói đã xuất hiện từ rất lâu và việc sử dụng ngói lợp mái cho các ngôi nhà vẫn được mọi người ưa chuộng từ nông thôn đến thành thị, từ các nhà vườn mát mẻ ở vùng nông thôn đến ngôi nhà biệt thự sang trọng ngày nay. Để có hệ mái đẹp thì không thể không chú ý đến kích thước ngói lợp. Kích thước ngói lợp mái có vai trò quan trọng giúp bạn tính toán chính xác số lượng ngói cần thiết cũng như chọn được một loại ngói phù hợp nhất cho công trình của mình. Vietnamarch xin gửi tới các bạn thông tin kích thước các loại ngói lợp mái, mời các bạn tham khảo!
- 1. Kích thước ngói lợp mái – Ngói Nhật Nakamura
- 2. Kích thước ngói lợp mái – Ngói Lama Roman Malaysia
- 3. Kích thước ngói lợp mái – Ngói Roman Thái Lan
- 4. Kích thước ngói lợp mái – Ngói Excella Thái Lan
- 5. Kích thước ngói lợp mái – Ngói bê tông Thái Lan
- 6. Kích thước ngói lợp mái – Ngói CPAC Monier Thái Lan
- 7. Kích thước ngói lợp mái – Ngói Fiber Cement Ayara Thái Lan
- 8. Kích thước ngói lợp mái – Ngói mũi hài
- 9. Kích thước ngói lợp mái – Ngói nóc
- 10. Kích thước ngói lợp mái – Ngói vảy cá
- 11. Kích thước ngói lợp mái – Ngói Đồng Tâm
- 12. Kích thước ngói lợp mái – Ngói Đồng Nai 22
- 13. Kích thước ngói lợp mái – Ngói âm dương
- 14. Kích thước ngói lợp mái – Ngói tiểu
- 15. Kích thước ngói lợp mái – Ngói mắt rồng
- 16. Kích thước ngói lợp mái – Ngói con sò
- 17. Kích thước ngói lợp mái – Ngói cooper
- 18. Kích thước ngói lợp mái – Ngói Đồng Nai 20
- 19. Kích thước ngói lợp mái – Ngói Nippon sóng nhỏ và lớn
- 20. Kích thước ngói lợp mái – Ngói PRIME tráng men
1. Kích thước ngói lợp mái – Ngói Nhật Nakamura
Kích thước danh nghĩa: 424 x 336mm
Trọng lượng (Kg/viên): 3.5 kg
Số viên lợp trên 1m2: 8.8 – 9.2 viên
Khoảng cách mè (litô): 320 – 340 mm
Độ dốc mái: 17 – 90 độ
2. Kích thước ngói lợp mái – Ngói Lama Roman Malaysia
Kích thước danh nghĩa: 420 x 330 x 13 mm
Trọng lượng (Kg/viên): 4.3 kg +- 0.2 kg
Số viên lợp trên 1m2: 9.8 – 10.6 viên
Khoảng cách mè (li tô):
- Độ dốc mái từ 17 – 22 độ thì khoảng cách li tô là 320mm, độ chồng mí là 100.
- Độ dốc mái từ 22 – 27 độ thì khoảng cách li tô là 330mm, độ chồng mí là 90.
- Độ dốc mái từ 27 – 31 độ thì khoảng cách li tô là 343mm, độ chồng mí là 76.
3. Kích thước ngói lợp mái – Ngói Roman Thái Lan
a. Khổ ngói 1.2m x 0.5m
Kích thước danh nghĩa: 1200 x 500 x 5.5 mm
Trọng lượng (Kg/tấm): 6.7 kg
Số tấm lợp trên 1m2: 2.2 tấm
Khoảng cách đòn tay (xà gồ): 100 cm
Độ dốc mái: 15 – 40 độ
b. Khổ ngói 1.5m x 0.5m
Kích thước danh nghĩa: 1500 x 500 x 5.5 mm
Trọng lượng (Kg/tấm): 8.4 kg
Số tấm lợp trên 1m2: 1.7 tấm
Khoảng cách đòn tay (xà gồ): 130 cm
Độ dốc mái: 15 – 40 độ
4. Kích thước ngói lợp mái – Ngói Excella Thái Lan
a. Loại cổ điển
Kích thước danh nghĩa: 420 x 330 mm
Trọng lượng (Kg/viên): 3.5 kg
Số viên lợp trên 1m2: 9.8 – 10.4 viên
Khoảng cách mè (li tô): 32 – 34 cm
Độ dốc mái: 17 độ
b. Loại hiện đại
Kích thước danh nghĩa: 420 x 335 mm
Trọng lượng (Kg/viên): 3.8 kg
Số viên lợp trên 1m2: 10.5 viên
Khoảng cách mè (li tô): 32.5 – 33.5 cm
Độ dốc mái: 25 – 40 độ
c. Loại kiểu cách
Kích thước danh nghĩa: 420 x 345 mm
Trọng lượng (Kg/viên): 3.7 kg
Số viên lợp trên 1m2: 10.5 viên
Khoảng cách mè (li tô): 32.5 – 33.5 cm
Độ dốc mái: 25 – 40 độ
5. Kích thước ngói lợp mái – Ngói bê tông Thái Lan
Kích thước danh nghĩa: 420 x 330 mm
Trọng lượng (Kg/viên): 4.05 kg +- 0.2 kg
Số viên lợp trên 1m2: 10 – 11 viên
Khoảng cách mè (li tô): 32 – 34 cm
Độ dốc mái: 17 – 50 độ
6. Kích thước ngói lợp mái – Ngói CPAC Monier Thái Lan
Kích thước danh nghĩa: 420 x 330 mm
Trọng lượng (Kg/viên): 5.2 kg
Số viên lợp trên 1m2: 10 – 11 viên
Khoảng cách mè (li tô): 31 – 33 cm
Độ dốc mái: 25 – 40 độ
>>Xem thêm: Độ dốc mái ngói tiêu chuẩn là bao nhiêu?
7. Kích thước ngói lợp mái – Ngói Fiber Cement Ayara Thái Lan
a. Loại giả gỗ
Kích thước viên hàng đầu: 800 x 400 x 6 mm
Kích thước viên hàng kế tiếp: 800 x 510 x 6 mm
Trọng lượng viên hàng đầu (Kg/viên): 3.5 kg
Trọng lượng viên chính (Kg/viên): 4.4 kg
Trọng lượng (Kg/m2): 27.5 kg
Số viên lợp hàng đầu trên 1m dài: 1.25 viên
Số viên lợp chính trên 1m2: 6.25 viên
Khoảng cách mè (li tô): hàng đầu tiên 9 cm, hàng kế tiếp 20 cm
Độ dốc mái: 25 – 45 độ
b. Loại cổ điển 9 inch
Kích thước viên hàng đầu: 600 x 290 x 6 mm
Kích thước viên hàng kế tiếp: 600 x 440 x 6 mm
Trọng lượng viên hàng đầu (Kg/viên): 2.2 kg
Trọng lượng viên chính (Kg/viên): 2.5 kg
Trọng lượng (Kg/m2): 27.8 kg
Số viên lợp hàng đầu trên 1m dài: 1.67 viên
Số viên lợp chính trên 1m dài: 11.11 viên
Khoảng cách mè (li tô): hàng đầu tiên 5.5 cm, hàng kế tiếp 15 cm
Độ dốc mái: 30 – 45 độ
c. Loại cổ điển 13 inch
Kích thước viên hàng đầu: 800 x 400 x 6 mm
Kích thước viên hàng kế tiếp: 800 x 600 x 6 mm
Trọng lượng viên hàng đầu (Kg/viên): 3.5 kg
Trọng lượng viên chính (Kg/viên): 4.4 kg
Trọng lượng (Kg/m2): 27.5 kg
Số viên lợp hàng đầu trên 1m dài: 1.25 viên
Số viên lợp chính trên 1m2: 6.25 viên
Khoảng cách mè (li tô): hàng đầu tiên 11 cm, hàng kế tiếp 20 cm
Độ dốc mái: 25 – 45 độ
d. Loại hiện đại
Kích thước viên hàng đầu: 800 x 400 x 6 mm
Kích thước viên hàng kế tiếp: 800 x 510 x 6 mm
Trọng lượng viên hàng đầu (Kg/viên): 3.5 kg
Trọng lượng viên chính (Kg/viên): 4.4 kg
Trọng lượng (Kg/m2): 27.5 kg
Số viên lợp hàng đầu trên 1m dài: 1.25 viên
Số viên lợp chính trên 1m2: 6.25 viên
Khoảng cách mè (li tô): hàng đầu tiên 11 cm, hàng kế tiếp 20 cm
Độ dốc mái: 25 – 45 độ
8. Kích thước ngói lợp mái – Ngói mũi hài
Kích thước danh nghĩa: 145 x 145 x 10 mm
Số viên lợp trên 1m2: 100 viên
Độ dốc mái: 15 – 20 độ
9. Kích thước ngói lợp mái – Ngói nóc
Kích thước danh nghĩa: 380 x 190 x 13.5 mm
Trọng lượng (Kg/viên): 2.6 kg
Số viên lợp trên 1md: 3 viên
10. Kích thước ngói lợp mái – Ngói vảy cá
Kích thước danh nghĩa: 260 x 160 x 11.5 mm
Trọng lượng (Kg/viên): 1.1 kg
Số viên lợp trên 1m2: 65 viên
Khoảng cách mè (li tô): 7 – 8 cm
Độ dốc mái: <= 40 độ
11. Kích thước ngói lợp mái – Ngói Đồng Tâm
Kích thước danh nghĩa: 420 x 330 mm
Trọng lượng (Kg/viên): 4.5 – 4.7 kg
Số viên lợp trên 1m2: 10 viên
Khoảng cách mè (li tô): 28 – 32 cm
Độ dốc mái: <30 độ đối với ngói dán trên bê tông
Độ dốc mái: từ 30-40 độ thì chồng mí tối thiểu là 10cm (chiều dài mái ngói không quá 10m)
Độ dốc mái: từ 45 độ trở lên thì chồng mí tối thiểu là 8cm (cố định bằng đinh vít)
12. Kích thước ngói lợp mái – Ngói Đồng Nai 22
Kích thước danh nghĩa: 334 x 210x 11 mm
Trọng lượng (Kg/viên): 1.9 kg
Số viên lợp trên 1m2: 22 viên
Khoảng cách mè (li tô): 265 mm
Độ dốc mái: 30 – 40 độ
13. Kích thước ngói lợp mái – Ngói âm dương
Kích thước danh nghĩa: 200 x 220 x 10 mm
Trọng lượng (Kg/viên): 1 kg
Số viên lợp trên 1m2: 65 viên
Khoảng cách mè (li tô): 25 mm
Độ dốc mái: 30 – 40 độ
14. Kích thước ngói lợp mái – Ngói tiểu
Kích thước danh nghĩa: 180 x 90/63 x 8 mm
Trọng lượng (Kg/viên): 0.4 kg
Số viên lợp trên 1md: 7 viên
15. Kích thước ngói lợp mái – Ngói mắt rồng
Kích thước danh nghĩa: 195 x 100 x 10 mm
Trọng lượng (Kg/viên): 0.4 kg
Số viên lợp trên 1m2: 150 viên
Độ dốc mái: 30 – 40 độ
16. Kích thước ngói lợp mái – Ngói con sò
Kích thước danh nghĩa: 250 x 160 x 10 mm
Trọng lượng (Kg/viên): 0.76 kg
Số viên lợp trên 1m2: 65 viên
Độ dốc mái: 30 – 40 độ
17. Kích thước ngói lợp mái – Ngói cooper
Kích thước danh nghĩa: 400 x 144/119 x 10/15 mm
Trọng lượng (Kg/viên):
Số viên lợp trên 1m2: 36 viên
18. Kích thước ngói lợp mái – Ngói Đồng Nai 20
Kích thước danh nghĩa: 360 x 230 x 14 mm
Trọng lượng (Kg/viên): 2.5 kg
Số viên lợp trên 1m2: 20 viên
19. Kích thước ngói lợp mái – Ngói Nippon sóng nhỏ và lớn
Kích thước danh nghĩa: 424 x 335 mm
Trọng lượng (Kg/viên): 4 kg
Số viên lợp trên 1m2: 9 viên
20. Kích thước ngói lợp mái – Ngói PRIME tráng men
Kích thước danh nghĩa: 400 x 305 mm
Trọng lượng (Kg/viên): 2.5 kg
Số viên lợp trên 1m2: 9.8 – 10.2 viên
Độ chồng mí: 80 mm
Khoảng cách mè (li tô): 320 – 340 mm
Độ dốc mái: 30 – 35 độ
(Sưu tầm trên internet)